Đọc nhanh: 花里胡哨 (hoa lí hồ sáo). Ý nghĩa là: loè loẹt; sặc sỡ, hoa hoè hoa sói; không thiết thực; không thực tế; lố; làm màu. Ví dụ : - 穿得花里胡哨的。 ăn mặc loè loẹt.. - 穿着打扮上,总是花里胡哨的。 ăn mặc trang điểm loè loẹt.
Ý nghĩa của 花里胡哨 khi là Thành ngữ
✪ loè loẹt; sặc sỡ
形容颜色过分鲜艳繁杂 (含厌恶意)
- 穿 得 花里胡哨 的
- ăn mặc loè loẹt.
- 穿着打扮 上 , 总是 花里胡哨 的
- ăn mặc trang điểm loè loẹt.
✪ hoa hoè hoa sói; không thiết thực; không thực tế; lố; làm màu
比喻浮华,不实在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花里胡哨
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 花园里 的 草木 很蔼
- Cây cỏ trong vườn rất tươi tốt.
- 他 把 花插 在 花瓶 里
- Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.
- 她 喜欢 在 家里 插花
- Cô ấy thích ở nhà cắm hoa.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 石榴树 在 花园里
- Cây lựu ở trong vườn.
- 香闺 里 充满 了 花香
- Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 花园里 有 很多 花籽儿
- Trong vườn có rất nhiều hạt hoa.
- 她 喜欢 在 花园里 种 花儿
- Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 穿着 过于 花哨
- ăn mặc đẹp đẽ.
- 穿 得 花里胡哨 的
- ăn mặc loè loẹt.
- 穿着打扮 上 , 总是 花里胡哨 的
- ăn mặc trang điểm loè loẹt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花里胡哨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花里胡哨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哨›
胡›
花›
里›