Đọc nhanh: 花生豆儿 (hoa sinh đậu nhi). Ý nghĩa là: lạc nhân; lạc đã bóc vỏ; hột đậu phộng.
Ý nghĩa của 花生豆儿 khi là Danh từ
✪ lạc nhân; lạc đã bóc vỏ; hột đậu phộng
花生米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花生豆儿
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 这块 布 花儿 太艳 了
- Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.
- 她 生 了 个 儿子
- cô sinh được một đứa con trai.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 油 花儿
- giọt dầu
- 油 氽 花生米
- lạc rán; lạc chiên
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 大豆 、 花生 参杂
- trộn đậu nành và đậu phộng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花生豆儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花生豆儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
生›
花›
豆›