Đọc nhanh: 实用 (thật dụng). Ý nghĩa là: thực dụng; hữu ích; tiện dụng; hữu dụng; hiệu quả, ứng dụng; áp dụng. Ví dụ : - 这款软件非常实用。 Phần mềm này rất tiện dụng.. - 他买了一本实用的书。 Anh ấy mua một cuốn sách rất hữu ích.. - 这把小刀非常实用。 Con dao nhỏ này rất hữu dụng.
Ý nghĩa của 实用 khi là Tính từ
✪ thực dụng; hữu ích; tiện dụng; hữu dụng; hiệu quả
有实际使用价值的
- 这 款 软件 非常 实用
- Phần mềm này rất tiện dụng.
- 他 买 了 一本 实用 的 书
- Anh ấy mua một cuốn sách rất hữu ích.
- 这 把 小刀 非常 实用
- Con dao nhỏ này rất hữu dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 实用 khi là Động từ
✪ ứng dụng; áp dụng
实际去应用
- 这个 设备 马上 就 付诸 实用 了
- Thiết bị này sắp được áp dụng rồi.
- 这个 设备 开始 投入 实用 了
- Thiết bị này bắt đầu đưa vào ứng dụng rồi.
- 这种 技术 马上 可以 实用 了
- Kỹ thuật này sắp có thể áp dụng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实用
✪ 实用 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu 地
- 它 实用 地 解决 了 空间 问题
- Nó đã giải quyết hữu ích vấn đề không gian.
- 这种 方法 实用 地 提高效率
- Phương pháp này nâng cao hiệu quả hiệu suất.
✪ Phó từ + 实用
phó từ tu sức
- 这个 工具 确实 很 实用
- Công cụ này quả thực rất hữu dụng.
- 他们 的 建议 非常 实用
- Lời khuyên của họ rất hữu dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实用
- 这个 工具 确实 很 实用
- Công cụ này quả thực rất hữu dụng.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 用 实例 说明
- dùng ví dụ thực tế để thuyết minh.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 此种 苍蝇拍 很 实用
- Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.
- 酒精灯 是 实验 常用 灯
- Đèn cồn là đèn thường dùng trong thí nghiệm.
- 截图 功能 非常 实用
- Chức năng chụp màn hình rất hữu ích.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 这台 装置 非常 实用
- Thiết bị này rất hữu dụng.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 这个 设备 开始 投入 实用 了
- Thiết bị này bắt đầu đưa vào ứng dụng rồi.
- 这个 设备 马上 就 付诸 实用 了
- Thiết bị này sắp được áp dụng rồi.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 这件 罩衣 很 实用
- Chiếc áo khoác này rất hữu dụng.
- 理论 具体 到 实际 应用
- Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.
- 他 用心 钻研 , 学习 得 很 瓷实
- anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 那 只 钢精锅 很 实用
- Chiếc chảo gang đó rất hữu dụng.
- 他用 伪 变量 进行 实验
- Anh ấy dùng biến số giả trong thí nghiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
用›