Đọc nhanh: 节上生枝 (tiết thượng sinh chi). Ý nghĩa là: một nhánh mới mọc ra từ một nút (thành ngữ); (nghĩa bóng) các vấn đề bên lề tiếp tục phát sinh.
Ý nghĩa của 节上生枝 khi là Thành ngữ
✪ một nhánh mới mọc ra từ một nút (thành ngữ); (nghĩa bóng) các vấn đề bên lề tiếp tục phát sinh
a new branch grows out of a knot (idiom); fig. side issues keep arising
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节上生枝
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 道路 上 发生 了 堵塞
- Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 楼 先生 在 上班
- Ông Lâu đang làm việc.
- 生活节奏 过得 很 清淡
- Nhịp sống rất nhẹ nhàng.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 每天 我 都 上 八节 课
- Tôi có tám tiết học mỗi ngày.
- 生活 小节
- chuyện sinh hoạt vặt vãnh.
- 她 是 班上 的 尖儿 生
- Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 许多 学生 在 上课
- Nhiều học sinh đang học.
- 生日 宴会 上来 了 许多 亲友
- Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 她 爱 上 了 那个 英俊 的 书生
- Cô đem lòng yêu chàng thư sinh đẹp trai.
- 横生枝节
- phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang
- 横生枝节
- nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节上生枝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节上生枝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
枝›
生›
节›