Đọc nhanh: 别生枝节 (biệt sinh chi tiết). Ý nghĩa là: gặp rắc rối bất ngờ; nảy sinh phiền toái ngoài dự tính.
Ý nghĩa của 别生枝节 khi là Thành ngữ
✪ gặp rắc rối bất ngờ; nảy sinh phiền toái ngoài dự tính
比喻在解决某一问题的过程中意外地出现一些新问题,使原来的问题不能顺利解决
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别生枝节
- 生活节奏 过得 很 清淡
- Nhịp sống rất nhẹ nhàng.
- 生活 小节
- chuyện sinh hoạt vặt vãnh.
- 情节 生动
- tình tiết sinh động.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 大学生 的 生活 非常 节省
- Cuộc sống của sinh viên đại học rất tiết kiệm
- 凉薯 别生 吃 了
- Củ đậu đừng ăn sống nữa.
- 细枝末节
- cành cây mảnh mai.
- 这个 班次 的 学生 成绩 特别 好
- Học sinh của lớp này có thành tích rất tốt.
- 爷爷 生活 特别 朴质
- Ông nội sống rất giản dị.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 他 的 生活 很 有 节奏
- cuộc sống của anh ấy rất nhịp nhàng.
- 快节奏 的 生活 旋律
- nhịp sống vội vã.
- 他 的 生活节奏 很 有 规律
- Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.
- 别 硬撑 了 , 还是 去 看 医生 吧
- Đừng cố gắng gượng nữa, hãy đi gặp bác sĩ đi.
- 横生枝节
- phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang
- 横生枝节
- nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别生枝节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别生枝节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
枝›
生›
节›