发奋图强 fāfèn tú qiáng

Từ hán việt: 【phát phấn đồ cường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发奋图强" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát phấn đồ cường). Ý nghĩa là: vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发奋图强 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发奋图强 khi là Động từ

vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường

振作起来,谋求强盛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发奋图强

  • - 发扬踔厉 fāyángchuōlì ( zhǐ 意气昂扬 yìqìángyáng 精神 jīngshén 奋发 fènfā )

    - tinh thần phấn chấn.

  • - 战士 zhànshì 发扬 fāyáng 强大 qiángdà de 战斗力 zhàndòulì

    - Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.

  • - 奋发向上 fènfāxiàngshàng

    - hăm hở vươn lên

  • - 发愤图强 fāfèntúqiáng

    - tự lực tự cường

  • - 发送 fāsòng 这个 zhègè 截图 jiétú gěi

    - Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.

  • - 新闻报道 xīnwénbàodào de 时间性 shíjiānxìng qiáng yào 及时 jíshí 发表 fābiǎo

    - bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.

  • - 火山爆发 huǒshānbàofā shí 震动 zhèndòng hěn 强烈 qiángliè

    - Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.

  • - 发奋 fāfèn 努力 nǔlì

    - hăng hái nỗ lực

  • - 我要 wǒyào 奋发努力 fènfānǔlì

    - Tôi muốn phấn đấu nỗ lực.

  • - 兴奋 xīngfèn 声音 shēngyīn 发颤 fāchàn

    - Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.

  • - 那里 nàlǐ 发生 fāshēng le 强烈 qiángliè 地震 dìzhèn

    - Ở đó phát sinh địa chấn rất mạnh.

  • - 太阳 tàiyang 发出 fāchū 强烈 qiángliè de 耀 yào

    - Mặt trời tỏa ra ánh sáng mạnh mẽ.

  • - 如果 rúguǒ 伤口 shāngkǒu 痛感 tònggǎn 增强 zēngqiáng 阵阵 zhènzhèn 抽痛 chōutòng 表明 biǎomíng 已经 yǐjīng 发生 fāshēng 感染 gǎnrǎn

    - Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.

  • - 电压 diànyā de 忽高忽低 hūgāohūdī 灯丝 dēngsī de 发热 fārè 发光 fāguāng shì 忽强忽弱 hūqiánghūruò de

    - Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.

  • - 小强 xiǎoqiáng 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng 眉毛 méimao 竖起 shùqǐ 头发 tóufà 根根立 gēngēnlì 嘴里 zuǐlǐ 喷出 pēnchū 刺耳 cìěr de 声音 shēngyīn

    - Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.

  • - 奋发有为 fènfāyǒuwéi

    - hăng hái đầy triển vọng.

  • - 发奋 fāfèn yǒu wèi

    - hăng hái làm việc

  • - 昨天 zuótiān 发病 fābìng le xiǎng zuò 心电图 xīndiàntú

    - Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.

  • - 图画 túhuà 教学 jiāoxué shì 通过 tōngguò 形象 xíngxiàng lái 发展 fāzhǎn 儿童 értóng 认识 rènshí 事物 shìwù de 能力 nénglì

    - dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.

  • - qǐng 发给 fāgěi 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn

    - Hãy gửi cho tôi bức tranh này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发奋图强

Hình ảnh minh họa cho từ 发奋图强

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发奋图强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa