Đọc nhanh: 发奋图强 (phát phấn đồ cường). Ý nghĩa là: vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường.
Ý nghĩa của 发奋图强 khi là Động từ
✪ vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường
振作起来,谋求强盛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发奋图强
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 奋发向上
- hăm hở vươn lên
- 发愤图强
- tự lực tự cường
- 发送 这个 截图 给 他
- Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
- 火山爆发 时 震动 很 强烈
- Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
- 发奋 努力
- hăng hái nỗ lực
- 我要 奋发努力
- Tôi muốn phấn đấu nỗ lực.
- 他 兴奋 得 声音 发颤
- Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.
- 那里 发生 了 强烈 地震
- Ở đó phát sinh địa chấn rất mạnh.
- 太阳 发出 强烈 的 耀
- Mặt trời tỏa ra ánh sáng mạnh mẽ.
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 奋发有为
- hăng hái đầy triển vọng.
- 发奋 有 为
- hăng hái làm việc
- 我 昨天 发病 了 , 我 想 做 心电图
- Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
- 请 发给 我 这张 图片
- Hãy gửi cho tôi bức tranh này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发奋图强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发奋图强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
图›
奋›
强›
quyết tâm mạnh mẽ để thành công (thành ngữ)
đấu tranh gian khổ
vùi mình vào công việc (thành ngữ); mải mê với công việcnỗ lực hết mìnhlên đến tận cổ trong công việclụi hụi; lui cui
quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên
xem 發揚踔 厲 | 发扬踔 厉
Không Ngừng Vươn Lên, Không Ngừng Cố Gắng
Chăm chỉ rèn luyện
nỗ lực phấn đấu; cố gắng vượt lên hàng đầu