Đọc nhanh: 发愤图强 (phát phẫn đồ cường). Ý nghĩa là: quyết tâm mạnh mẽ để thành công (thành ngữ).
Ý nghĩa của 发愤图强 khi là Thành ngữ
✪ quyết tâm mạnh mẽ để thành công (thành ngữ)
to be strongly determined to succeed (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发愤图强
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 发 泄私愤
- sinh lòng căm tức cá nhân
- 发愤图强
- tự lực tự cường
- 发送 这个 截图 给 他
- Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
- 愤怒 蒸发 了
- Cơn giận dữ đã biến mất.
- 她 的 愤怒 在 会上 爆发
- Cơn giận của cô ấy bộc phát trong cuộc họp.
- 火山爆发 时 震动 很 强烈
- Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
- 发愤忘食
- cố gắng đến quên cả ăn uống.
- 你别 让 我 愤而 发火
- Bạn đừng làm cho tôi tức giận mà phát hỏa.
- 他 发出 愤怒 的 号叫
- Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
- 那里 发生 了 强烈 地震
- Ở đó phát sinh địa chấn rất mạnh.
- 太阳 发出 强烈 的 耀
- Mặt trời tỏa ra ánh sáng mạnh mẽ.
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 我 昨天 发病 了 , 我 想 做 心电图
- Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发愤图强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发愤图强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
图›
强›
愤›
quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên
vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường
nằm gai nếm mật; chịu đựng mọi gian truân vất vả. (Do tích: Câu Tiễn vua nước Việt, thời Xuân thu chiến quốc, sau khi bại trận bị nước Ngô bắt làm tù binh, chịu mọi nỗi khổ nhục. Sau đó, được Phù Sai vua nước Ngô thả về, Câu Tiễn quyết chí tìm cơ hội
đấu tranh gian khổ
nhìn xa trông rộng; lo xa
Không Ngừng Vươn Lên, Không Ngừng Cố Gắng
Sinh sôi nảy nở; thịnh vượng; phát đạt; lớn nhanh; mau lớn; phát triển mạnh.
xem 發揚踔 厲 | 发扬踔 厉
Chăm chỉ rèn luyện
nỗ lực phấn đấu; cố gắng vượt lên hàng đầu
không có khát vọng (thành ngữ)không có tham vọng
Không Có Chí Tiến Thủ, Không Cố Gắng Làm Một Việc Gì
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng
mê muội mất cả ý chí; chơi bời lêu lổng; ham thú chơi bời
An phận thủ thường
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
tham sống sợ chết; tham sanh úy tử; tham sanh uý tử
không có nỗi buồn nào lớn hơn một trái tim không bao giờ vui mừngkhông có gì đau khổ hơn sự thờ ơkhông gì buồn hơn một trái tim khô héo (thành ngữ do Khổng Tử chỉ cho bởi Zhuangzi 莊子 | 庄子)nỗi buồn tồi tệ nhất không tồi tệ bằng một trái tim không lo l