tǐng

Từ hán việt: 【đĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đĩnh). Ý nghĩa là: tàu; thuyền; xuồng (thường chỉ loại nhỏ và nhẹ). Ví dụ : - 穿。 Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện. - Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.. - 。 Tàu ngầm; tàu lặn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tàu; thuyền; xuồng (thường chỉ loại nhỏ và nhẹ)

指比较轻便的船,如游艇、救生艇等; 排水量在500吨以下的军用船只潜水艇无论排水量大小,习惯上都称为艇

Ví dụ:
  • - 指挥 zhǐhuī zhe 一辆 yīliàng 水上 shuǐshàng 摩托艇 mótuōtǐng 穿过 chuānguò le 一场 yīchǎng 雷雨 léiyǔ

    - Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện

  • - 招待会 zhāodāihuì 结束 jiéshù hòu 游艇 yóutǐng cóng 这里 zhèlǐ 出发 chūfā

    - Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.

  • - 潜水艇 qiánshuǐtǐng

    - Tàu ngầm; tàu lặn.

  • - 我们 wǒmen de 炮艇 pàotǐng 逼近 bījìn 敌舰 díjiàn 猛烈 měngliè 开火 kāihuǒ

    - pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội

  • - 舰艇 jiàntǐng shì 各种 gèzhǒng 军用 jūnyòng 舰只 jiànzhī de 总称 zǒngchēng

    - tàu thuyền là tên gọi chung của thuyền bè quân dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 比如 bǐrú 水上 shuǐshàng 摩托艇 mótuōtǐng

    - Giống như một chiếc mô tô nước.

  • - 潜水艇 qiánshuǐtǐng

    - Tàu ngầm; tàu lặn.

  • - 快艇 kuàitǐng 抢撞 qiǎngzhuàng 浮标 fúbiāo

    - Ca-nô va chạm với cột phao.

  • - 潜艇 qiántǐng 发射 fāshè le 鱼雷 yúléi

    - Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.

  • - 警方 jǐngfāng 汽艇 qìtǐng 招呼 zhāohu 我们 wǒmen 停下来 tíngxiàlai

    - Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.

  • - 数百只 shùbǎizhǐ 小艇 xiǎotǐng 随同 suítóng 这艘 zhèsōu 班轮 bānlún 驶入 shǐrù 港湾 gǎngwān

    - Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.

  • - 千万别 qiānwànbié 放齐 fàngqí 柏林 bólín 飞艇 fēitǐng de

    - Tôi không nghe Led Zeppelin.

  • - 驾驶 jiàshǐ 自己 zìjǐ de 游艇 yóutǐng

    - Cô ấy lái du thuyền của riêng mình.

  • - 我们 wǒmen de 炮艇 pàotǐng 逼近 bījìn 敌舰 díjiàn 猛烈 měngliè 开火 kāihuǒ

    - pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội

  • - 舰艇 jiàntǐng shì 各种 gèzhǒng 军用 jūnyòng 舰只 jiànzhī de 总称 zǒngchēng

    - tàu thuyền là tên gọi chung của thuyền bè quân dụng.

  • - zài jiàn de 右后方 yòuhòufāng 发现 fāxiàn 一艘 yīsōu 潜艇 qiántǐng

    - sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.

  • - 小艇 xiǎotǐng zài 荡漾 dàngyàng de 春波 chūnbō zhōng 悠游 yōuyóu

    - chiếc thuyền nhỏ lắc lư theo những con sóng mùa xuân.

  • - 私家 sījiā 游艇 yóutǐng 丹麦 dānmài rén 很会 hěnhuì 享受 xiǎngshòu 生活 shēnghuó

    - Du thuyền riêng! Người Đan Mạch cũng thật biết tận hưởng cuộc sống.

  • - 方面 fāngmiàn 鱼雷艇 yúléitǐng xiàng 巡洋舰 xúnyángjiàn chōng

    - Chiếc tàu ngầm của chúng tôi lao vào chiến hạm đối phương.

  • - 他们 tāmen 能够 nénggòu yòng 雷达 léidá 测定 cèdìng 快艇 kuàitǐng de 方位 fāngwèi

    - Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.

  • - 豪华 háohuá 游艇 yóutǐng zài 海上 hǎishàng 漂浮 piāofú

    - Du thuyền sang trọng lênh đênh trên biển.

  • - 招待会 zhāodāihuì 结束 jiéshù hòu 游艇 yóutǐng cóng 这里 zhèlǐ 出发 chūfā

    - Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.

  • - 指挥 zhǐhuī zhe 一辆 yīliàng 水上 shuǐshàng 摩托艇 mótuōtǐng 穿过 chuānguò le 一场 yīchǎng 雷雨 léiyǔ

    - Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện

  • - 这是 zhèshì 一艘 yīsōu 现代化 xiàndàihuà de 潜艇 qiántǐng

    - Đây là một chiếc tàu ngầm hiện đại.

  • - ruò néng 买得起 mǎideqǐ 豪华 háohuá de 快艇 kuàitǐng jiù gèng 能匀 néngyún 出钱 chūqián lái 还债 huánzhài le

    - Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艇

Hình ảnh minh họa cho từ 艇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǐng
    • Âm hán việt: Đĩnh
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYNKG (竹卜弓大土)
    • Bảng mã:U+8247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao