救生艇 jiùshēngtǐng

Từ hán việt: 【cứu sinh đĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "救生艇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứu sinh đĩnh). Ý nghĩa là: thuyền cứu nạn; thuyền cứu vớt; thuyền cấp cứu; xuồng cấp cứu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 救生艇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 救生艇 khi là Danh từ

thuyền cứu nạn; thuyền cứu vớt; thuyền cấp cứu; xuồng cấp cứu

在轮船上或港口等处设置的一种小船,用来搭救水上遇难的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救生艇

  • - 救生设备 jiùshēngshèbèi

    - thiết bị cấp cứu

  • - 救济 jiùjì 人员 rényuán zài xiàng 生还者 shēnghuánzhě 分发 fēnfā 紧急 jǐnjí 配给品 pèijǐpǐn

    - Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.

  • - 生产 shēngchǎn 救荒 jiùhuāng

    - sản xuất cứu đói.

  • - 医生 yīshēng 拯救 zhěngjiù le de 生命 shēngmìng

    - Bác sĩ đã cứu mạng anh ấy.

  • - 战士 zhànshì men mào zhe 生命危险 shēngmìngwēixiǎn 解救 jiějiù 受灾 shòuzāi de 群众 qúnzhòng

    - Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân

  • - 水上 shuǐshàng 救生 jiùshēng

    - cứu chết đuối.

  • - 生产自救 shēngchǎnzìjiù

    - sản xuất tự cứu; tự giải thoát sản xuất.

  • - 拯救 zhěngjiù le 许多 xǔduō rén de 生命 shēngmìng

    - Anh ấy đã cứu sống rất nhiều người.

  • - 医生 yīshēng zài 救人 jiùrén

    - Các bác sĩ đang cứu người.

  • - 医生 yīshēng zài 抢救 qiǎngjiù 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đang cấp cứu bệnh nhân.

  • - 医生 yīshēng 全力 quánlì 救急 jiùjí

    - Bác sĩ dốc toàn lực để cấp cứu.

  • - 灾难 zāinàn 发生 fāshēng hòu 救援队 jiùyuánduì 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 竭尽全力 jiéjìnquánlì 挽救 wǎnjiù 濒于 bīnyú 灭绝 mièjué de 生物 shēngwù

    - Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.

  • - 医生 yīshēng shuō 病情 bìngqíng 不可救药 bùkějiùyào

    - Bác sĩ nói tình trạng bệnh không thể cứu vãn.

  • - 挽救 wǎnjiù 病人 bìngrén de 生命 shēngmìng

    - cứu vãn sinh mệnh người bệnh.

  • - 医生 yīshēng 救活 jiùhuó le 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đã cứu sống bệnh nhân.

  • - 医生 yīshēng 忠诚 zhōngchéng 救治 jiùzhì 病人 bìngrén

    - Bác sĩ tận tâm tận lực cứu chữa bệnh nhân.

  • - 医生 yīshēng 及时 jíshí 救治 jiùzhì le 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đã kịp thời điều trị cho bệnh nhân.

  • - 私家 sījiā 游艇 yóutǐng 丹麦 dānmài rén 很会 hěnhuì 享受 xiǎngshòu 生活 shēnghuó

    - Du thuyền riêng! Người Đan Mạch cũng thật biết tận hưởng cuộc sống.

  • - 事业 shìyè 生涯 shēngyá 疲软 píruǎn le 伟哥 wěigē jiù 不了 bùliǎo

    - Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 救生艇

Hình ảnh minh họa cho từ 救生艇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救生艇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǐng
    • Âm hán việt: Đĩnh
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYNKG (竹卜弓大土)
    • Bảng mã:U+8247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao