Hán tự: 通
Đọc nhanh: 通 (thông). Ý nghĩa là: thông; thông suốt, thông; thông đường, hiểu; hiểu rõ; hiểu biết; thông thạo. Ví dụ : - 下水道已经通了。 Cống đã thông rồi.. - 这个办法行不通。 Cách này không thông suốt.. - 这条路通哪里? Con đường này thông đến đâu?
Ý nghĩa của 通 khi là Động từ
✪ thông; thông suốt
没有堵塞,可以穿过
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 这个 办法 行不通
- Cách này không thông suốt.
✪ thông; thông đường
有路达到
- 这 条 路通 哪里 ?
- Con đường này thông đến đâu?
- 这 条 路通 到 公园
- Con đường này thông đến công viên.
✪ hiểu; hiểu rõ; hiểu biết; thông thạo
了解;懂得
- 他通 英语 和 法语
- Anh ấy thông thạo tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 他 通晓 多 国 语言
- Anh ấy hiểu nhiều ngôn ngữ.
✪ thông nhau; liên kết nhau
互相往来;连接
- 我们 需要 沟通 一下
- Chúng ta cần trao đổi một chút.
- 这 两个 公司 串通 了
- Hai công ty này đã thông đồng.
✪ báo; gọi; truyền đạt; thông báo
告诉;使知道
- 请 及时 通报情况
- Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.
- 老师 会 通报 考试成绩
- Giáo viên sẽ thông báo điểm thi.
✪ thông; chọc; làm thông
使不堵塞
- 我要 通一 通水管
- Tôi muốn thông tắc ống nước.
- 请 通通 这个 管子
- Xin hãy làm thông cái ống này.
Ý nghĩa của 通 khi là Tính từ
✪ thuận lợi; trôi chảy
通顺
- 这 篇文章 写得 不通
- Bài văn này viết không trôi chảy.
- 你 先 把 这句 话 说通
- Bạn nói trôi chảy câu này trước đã.
✪ chung; thường có; phổ thông; phổ biến
共同的;一般的
- 他们 有 很多 通性
- Họ có nhiều đặc điểm chung.
- 这个 问题 是 一个 通病
- Vấn đề này là một bệnh phổ biến.
✪ suốt; cả; toàn bộ; tất cả
全部;整个
- 我们 通宵 工作 到 早上
- Chúng tôi làm việc suốt đêm đến sáng.
- 通宵 的 音乐会 很 精彩
- Buổi hòa nhạc suốt đêm rất tuyệt vời.
Ý nghĩa của 通 khi là Danh từ
✪ người am hiểu; người tinh thông
指精通某一方面的人
- 他 是 个 中国通
- Anh ấy là người am hiểu Trung Quốc.
- 我 需要 找 一个 历史 通
- Tôi cần tìm một người am hiểu về lịch sử.
Ý nghĩa của 通 khi là Lượng từ
✪ kiện; gói; bức; cú (điện thoại, điện báo)
用于文书电报等
- 他 接到 了 一通 电报
- Anh ấy nhận được một bức điện báo.
- 我 需要 写 一通 感谢信
- Tôi cần viết một bức thư cảm ơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 通
✪ Động từ + 得/不 + 通
bổ ngữ khả năng
- 这条 路 根本 走 不通
- Con đường này vốn dĩ không đi qua được.
- 这个 方法 行得通 吗 ?
- Biện pháp này có khả thi không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通
- 我 去 通知 亚伯
- Tôi sẽ cho Abe biết.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 思想 开通
- tư tưởng thông thoáng.
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 请 及时 通报情况
- Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm通›