tōng

Từ hán việt: 【thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông). Ý nghĩa là: thông; thông suốt, thông; thông đường, hiểu; hiểu rõ; hiểu biết; thông thạo. Ví dụ : - 。 Cống đã thông rồi.. - 。 Cách này không thông suốt.. - ? Con đường này thông đến đâu?

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thông; thông suốt

没有堵塞,可以穿过

Ví dụ:
  • - 下水道 xiàshuǐdào 已经 yǐjīng tōng le

    - Cống đã thông rồi.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 行不通 xíngbùtōng

    - Cách này không thông suốt.

thông; thông đường

有路达到

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 路通 lùtōng 哪里 nǎlǐ

    - Con đường này thông đến đâu?

  • - zhè tiáo 路通 lùtōng dào 公园 gōngyuán

    - Con đường này thông đến công viên.

hiểu; hiểu rõ; hiểu biết; thông thạo

了解;懂得

Ví dụ:
  • - 他通 tātōng 英语 yīngyǔ 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy thông thạo tiếng Anh và tiếng Pháp.

  • - 通晓 tōngxiǎo duō guó 语言 yǔyán

    - Anh ấy hiểu nhiều ngôn ngữ.

thông nhau; liên kết nhau

互相往来;连接

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 沟通 gōutōng 一下 yīxià

    - Chúng ta cần trao đổi một chút.

  • - zhè 两个 liǎnggè 公司 gōngsī 串通 chuàntōng le

    - Hai công ty này đã thông đồng.

báo; gọi; truyền đạt; thông báo

告诉;使知道

Ví dụ:
  • - qǐng 及时 jíshí 通报情况 tōngbàoqíngkuàng

    - Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.

  • - 老师 lǎoshī huì 通报 tōngbào 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Giáo viên sẽ thông báo điểm thi.

thông; chọc; làm thông

使不堵塞

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 通一 tōngyī 通水管 tōngshuǐguǎn

    - Tôi muốn thông tắc ống nước.

  • - qǐng 通通 tōngtōng 这个 zhègè 管子 guǎnzǐ

    - Xin hãy làm thông cái ống này.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thuận lợi; trôi chảy

通顺

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 写得 xiědé 不通 bùtōng

    - Bài văn này viết không trôi chảy.

  • - xiān 这句 zhèjù huà 说通 shuōtōng

    - Bạn nói trôi chảy câu này trước đã.

chung; thường có; phổ thông; phổ biến

共同的;一般的

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen yǒu 很多 hěnduō 通性 tōngxìng

    - Họ có nhiều đặc điểm chung.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí shì 一个 yígè 通病 tōngbìng

    - Vấn đề này là một bệnh phổ biến.

suốt; cả; toàn bộ; tất cả

全部;整个

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 通宵 tōngxiāo 工作 gōngzuò dào 早上 zǎoshàng

    - Chúng tôi làm việc suốt đêm đến sáng.

  • - 通宵 tōngxiāo de 音乐会 yīnyuèhuì hěn 精彩 jīngcǎi

    - Buổi hòa nhạc suốt đêm rất tuyệt vời.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

người am hiểu; người tinh thông

指精通某一方面的人

Ví dụ:
  • - shì 中国通 zhōngguótōng

    - Anh ấy là người am hiểu Trung Quốc.

  • - 需要 xūyào zhǎo 一个 yígè 历史 lìshǐ tōng

    - Tôi cần tìm một người am hiểu về lịch sử.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

kiện; gói; bức; cú (điện thoại, điện báo)

用于文书电报等

Ví dụ:
  • - 接到 jiēdào le 一通 yítòng 电报 diànbào

    - Anh ấy nhận được một bức điện báo.

  • - 需要 xūyào xiě 一通 yítòng 感谢信 gǎnxièxìn

    - Tôi cần viết một bức thư cảm ơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ + 得/不 + 通

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo 根本 gēnběn zǒu 不通 bùtōng

    - Con đường này vốn dĩ không đi qua được.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 行得通 xíngdetōng ma

    - Biện pháp này có khả thi không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 通知 tōngzhī 亚伯 yàbó

    - Tôi sẽ cho Abe biết.

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 疏通 shūtōng 河道 hédào

    - đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.

  • - 交通阻塞 jiāotōngzǔsè

    - ùn tắc giao thông

  • - 布告栏 bùgàolán 贴着 tiēzhe 一张 yīzhāng 通告 tōnggào

    - trong bảng yết thị có dán thông báo.

  • - 通诚 tōngchéng 祷告 dǎogào

    - van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.

  • - 通告 tōnggào 周知 zhōuzhī

    - thông báo cho mọi người biết

  • - 发出 fāchū 通告 tōnggào

    - công bố thông báo

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 通道 tōngdào 信号 xìnhào 很强 hěnqiáng

    - Tín hiệu đường truyền rất mạnh.

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 劝解 quànjiě 想通 xiǎngtōng le

    - được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.

  • - 打通 dǎtōng 思想 sīxiǎng

    - đả thông tư tưởng

  • - 思想 sīxiǎng 开通 kāitōng

    - tư tưởng thông thoáng.

  • - 互通声气 hùtōngshēngqì

    - thông tin cho nhau.

  • - āi 博拉 bólā 通过 tōngguò 体液 tǐyè zài rén rén 之间 zhījiān 传播 chuánbō

    - Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.

  • - qǐng 及时 jíshí 通报情况 tōngbàoqíngkuàng

    - Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.

  • - 学习 xuéxí shì 通往 tōngwǎng 成功 chénggōng de 路径 lùjìng

    - Học tập là con đường đến thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通

Hình ảnh minh họa cho từ 通

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao