Hán tự: 致
Đọc nhanh: 致 (trí). Ý nghĩa là: gửi; trao; đọc; đưa; tỏ ý; truyền đạt, tập trung (lực lượng, ý chí), đạt đến; thực hiện. Ví dụ : - 他在开幕式上致欢迎词。 Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.. - 他向大会致热烈的祝贺。 Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.. - 我们向客户致电问候。 Chúng tôi gọi điện chào hỏi khách hàng.
Ý nghĩa của 致 khi là Động từ
✪ gửi; trao; đọc; đưa; tỏ ý; truyền đạt
给与;向对方表示 (礼节、情意等)
- 他 在 开幕式 上致 欢迎词
- Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.
- 他 向 大会 致 热烈 的 祝贺
- Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.
- 我们 向 客户 致电 问候
- Chúng tôi gọi điện chào hỏi khách hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tập trung (lực lượng, ý chí)
集中 (力量、意志等) 于某个方面
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 他 致力于 科学研究
- Anh ấy tận tâm nghiên cứu khoa học.
✪ đạt đến; thực hiện
达到;实现
- 他 通过 勤劳致富
- Anh ấy làm giàu nhờ chăm chỉ.
- 我们 要 学以致用
- Chúng ta phải học đi đôi với hành.
✪ gây nên; dẫn đến; đem lại
招致
- 吸烟 会 致癌
- Hút thuốc có thể gây ung thư.
- 这个 病毒 会 致病
- Virus này có thể gây bệnh.
- 这种 药物 可能 致死
- Loại thuốc này có thể gây chết người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khiến cho; đến mức
以致
- 由于 粗心大意 , 致 将 地址 写错
- Vì sơ ý quá, nên đã viết sai địa chỉ.
- 大雨 致使 交通堵塞
- Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.
- 他 工作 太 努力 , 以致 生病 了
- Anh ấy làm việc quá chăm chỉ, đến mức bị bệnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 致 khi là Danh từ
✪ hứng thú; thú vị
情趣
- 他 对 音乐 很 有 兴致
- Anh ấy rất có hứng thú với âm nhạc.
- 公园 的 景致 很 美
- Cảnh sắc của công viên rất đẹp.
- 她 的 穿着 很 别致
- Trang phục của cô ấy rất độc đáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 致 khi là Tính từ
✪ tinh tế; tỉ mỉ; kỹ càng
精密;精细
- 他 做事 很 细致
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 这块 布料 非常 致密
- Miếng vải này rất dày dặn.
- 她 的 手工艺品 非常 精致
- Đồ thủ công của cô ấy rất tinh xảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 致命伤
- vết thương chết người
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 因伤 致死
- do bị thương dẫn đến tử vong.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 吸烟 会 致癌
- Hút thuốc có thể gây ung thư.
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 这个 络子 真 精致
- Cái túi lưới này thật tinh xảo.
- 这个 病毒 会 致病
- Virus này có thể gây bệnh.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm致›