Đọc nhanh: 致词 (trí từ). Ý nghĩa là: đọc diễn văn; đọc lời chào mừng. Ví dụ : - 会议首先由他致词. Cuộc họp đầu tiên được anh ta đọc bài phát biểu.
✪ đọc diễn văn; đọc lời chào mừng
同'致辞'
- 会议 首先 由 他 致词
- Cuộc họp đầu tiên được anh ta đọc bài phát biểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致词
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 致命伤
- vết thương chết người
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 因伤 致死
- do bị thương dẫn đến tử vong.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 致 答词
- đọc lời đáp.
- 他 在 开幕式 上致 欢迎词
- Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.
- 会议 首先 由 他 致词
- Cuộc họp đầu tiên được anh ta đọc bài phát biểu.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 致词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 致词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm致›
词›