Đọc nhanh: 高情远致 (cao tình viễn trí). Ý nghĩa là: tâm hồn cao thượng; tinh thần cao cả.
Ý nghĩa của 高情远致 khi là Thành ngữ
✪ tâm hồn cao thượng; tinh thần cao cả
高雅的情趣,远大的志向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高情远致
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 情绪 高扬
- hứng thú tăng lên
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 高远 的 蓝天
- trời xanh thăm thẳm
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 志向 高远
- chí hướng cao vời
- 他 的 恩情 我 永远 不会 忘记
- Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.
- 远处 的 山 看起来 很 高
- Ngọn núi ở xa trông rất cao.
- 疫情 致使 学校 关闭
- Dịch bệnh khiến trường học đóng cửa.
- 性情 孤高
- tính tình kiêu ngạo
- 好高骛远
- theo đuổi mục tiêu cao xa, có tham vọng viễn vông.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高情远致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高情远致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
致›
远›
高›