Đọc nhanh: 发霉 (phát môi). Ý nghĩa là: mốc; lên mốc; nổi mốc. Ví dụ : - 墙角的书本发霉了。 Những quyển sách ở góc tường bị mốc rồi.. - 冰箱里的水果发霉了。 Trái cây trong tủ lạnh bị mốc rồi.. - 草莓很容易发霉。 Dâu tây rất dễ bị mốc.
Ý nghĩa của 发霉 khi là Động từ
✪ mốc; lên mốc; nổi mốc
有机质滋生霉菌而变质
- 墙角 的 书本 发霉 了
- Những quyển sách ở góc tường bị mốc rồi.
- 冰箱 里 的 水果 发霉 了
- Trái cây trong tủ lạnh bị mốc rồi.
- 草莓 很 容易 发霉
- Dâu tây rất dễ bị mốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发霉
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 冰箱 里 的 水果 发霉 了
- Trái cây trong tủ lạnh bị mốc rồi.
- 草莓 很 容易 发霉
- Dâu tây rất dễ bị mốc.
- 墙角 的 书本 发霉 了
- Những quyển sách ở góc tường bị mốc rồi.
- 墙角 的 衣服 发霉 了
- Quần áo ở góc tường bị mốc rồi.
- 面包 放久 了 会 发霉
- Bánh mì để lâu sẽ bị mốc.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发霉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发霉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
霉›