易腐烂 yì fǔlàn

Từ hán việt: 【dị hủ lạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "易腐烂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dị hủ lạn). Ý nghĩa là: dễ dập thối. Ví dụ : - . Thức ăn dễ nhanh hỏng nên cần phải ăn càng sớm càng tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 易腐烂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 易腐烂 khi là Danh từ

dễ dập thối

Ví dụ:
  • - 易腐烂 yìfǔlàn de 食物 shíwù yào 尽快 jǐnkuài 吃掉 chīdiào

    - Thức ăn dễ nhanh hỏng nên cần phải ăn càng sớm càng tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易腐烂

  • - de 吉鲁巴 jílǔbā 破烂 pòlàn lǎo 手机 shǒujī

    - Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!

  • - 这是 zhèshì 易洛 yìluò 魁人 kuírén de hóu

    - Đó là một dải cổ họng Iroquois.

  • - xiǎng chī 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 麻婆豆腐 mápódòufǔ hěn 好吃 hǎochī

    - Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.

  • - 这个 zhègè 老太婆 lǎotàipó 容易 róngyì 迷糊 míhū

    - Bà lão này dễ bị lúng túng.

  • - 他们 tāmen 以物 yǐwù 易物 yìwù 交易 jiāoyì

    - Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.

  • - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • - 伤口 shāngkǒu làn le

    - Vết thương bị mưng mủ rồi.

  • - 腐烂 fǔlàn de 灵魂 línghún

    - linh hồn sa đoạ

  • - 木材 mùcái 经过 jīngguò 风干 fēnggàn 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 腐烂 fǔlàn

    - vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.

  • - 受伤 shòushāng de 地方 dìfāng 肌肉 jīròu 开始 kāishǐ 腐烂 fǔlàn

    - nơi bị thương, thịt đã bị thối rữa.

  • - 剥削制度 bōxuēzhìdù 腐烂 fǔlàn 透顶 tòudǐng le

    - chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.

  • - 樱桃 yīngtáo 葡萄 pútao 容易 róngyì làn

    - Đào và nho dễ thối rữa.

  • - 生活 shēnghuó 腐烂 fǔlàn

    - cuộc sống sa đoạ

  • - 水果 shuǐguǒ 放久 fàngjiǔ le huì 腐烂 fǔlàn

    - Trái cây để lâu sẽ bị thối rữa.

  • - zhè 苹果 píngguǒ 已经 yǐjīng 腐烂 fǔlàn le

    - Quả táo này đã thối nát.

  • - 那条 nàtiáo 腐烂 fǔlàn 发臭 fāchòu le

    - Con cá đó đã thối mục và bốc mùi.

  • - 无核 wúhé de xiǎo 水果 shuǐguǒ 容易 róngyì 压烂 yālàn

    - Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.

  • - 易腐烂 yìfǔlàn de 食物 shíwù yào 尽快 jǐnkuài 吃掉 chīdiào

    - Thức ăn dễ nhanh hỏng nên cần phải ăn càng sớm càng tốt.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 易腐烂

Hình ảnh minh họa cho từ 易腐烂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 易腐烂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Lạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMM (火廿一一)
    • Bảng mã:U+70C2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hủ , Phụ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIOBO (戈戈人月人)
    • Bảng mã:U+8150
    • Tần suất sử dụng:Cao