实话 shíhuà

Từ hán việt: 【thực thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực thoại). Ý nghĩa là: nói thật; nói thực; nói sự thật; sự thật; thành thật mà nói. Ví dụ : - 。 Những gì anh ấy nói đều là sự thật.. - 。 Nhà báo đã viết ra sự thật.. - 。 Các em nhỏ đã nói sự thật.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 实话 khi là Danh từ

nói thật; nói thực; nói sự thật; sự thật; thành thật mà nói

根据事实说的话;真心话

Ví dụ:
  • - shuō de dōu shì 实话 shíhuà

    - Những gì anh ấy nói đều là sự thật.

  • - 记者 jìzhě 写下 xiěxià le 实话 shíhuà

    - Nhà báo đã viết ra sự thật.

  • - 孩子 háizi men shuō le 实话 shíhuà

    - Các em nhỏ đã nói sự thật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实话

Số từ + 句 + 实话

số lượng danh

Ví dụ:
  • - zhǐ 听到 tīngdào 一句 yījù 实话 shíhuà

    - Tôi chỉ nghe được một câu nói thật.

  • - 听到 tīngdào le 几句 jǐjù 实话 shíhuà

    - Bạn đã nghe bao nhiêu câu sự thật?

Động từ(是/说/讲)+ 实话

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì jiǎng 实话 shíhuà

    - Cô ấy luôn nói sự thật.

  • - 需要 xūyào 说实话 shuōshíhuà

    - Anh ấy cần phải nói sự thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实话

  • - 实心 shíxīn huà

    - lời nói thành thực.

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng dāng 老实人 lǎoshirén 说老实话 shuōlǎoshihuà bàn 老实事 lǎoshishì

    - Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.

  • - 总是 zǒngshì jiǎng 实话 shíhuà

    - Cô ấy luôn nói sự thật.

  • - guǎn 高兴 gāoxīng 高兴 gāoxīng gēn 说实话 shuōshíhuà

    - Bất kể là vui hay buồn, bạn phải nói thật với anh ấy.

  • - 毫无保留 háowúbǎoliú 认为 rènwéi shuō de shì 实话 shíhuà

    - Tôi không giữ gì để nghĩ rằng những gì anh ta nói là sự thật.

  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī 通话 tōnghuà 套餐 tàocān hěn 实惠 shíhuì

    - Gói cước điện thoại này rất tiết kiệm.

  • - 说话 shuōhuà 不切实际 bùqiēshíjì

    - Lời nói không phù hợp với thực tế.

  • - 说老实话 shuōlǎoshihuà bié 糊弄人 hùnòngrén

    - nói thật đi, đừng có lừa người khác.

  • - shuō 的话 dehuà 句句 jùjù 属实 shǔshí

    - Những lời tôi nói câu nào cũng là thật.

  • - 说实话 shuōshíhuà 相信 xiāngxìn

    - Nói thật thì, tôi không tin anh ta.

  • - 的话 dehuà 实际 shíjì 不符 bùfú

    - Lời nói của anh ấy không khớp với thực tế.

  • - 整天 zhěngtiān 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài 实在 shízài 不像话 bùxiànghuà

    - cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục

  • - 说话 shuōhuà yào 实事求是 shíshìqiúshì 不要 búyào 有枝添叶 yǒuzhītiānyè

    - Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.

  • - shuō de dōu shì 实话 shíhuà

    - Những gì anh ấy nói đều là sự thật.

  • - 说实话 shuōshíhuà tài 在意 zàiyì

    - Nói thật thì, tôi không quá quan tâm.

  • - 记者 jìzhě 写下 xiěxià le 实话 shíhuà

    - Nhà báo đã viết ra sự thật.

  • - 说空话 shuōkōnghuà 解决不了 jiějuébùliǎo 实际 shíjì 问题 wèntí

    - chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.

  • - shuō 的话 dehuà 没有 méiyǒu 事实根据 shìshígēnjù

    - Lời anh ấy không có căn cứ thực tế.

  • - 需要 xūyào 说实话 shuōshíhuà

    - Anh ấy cần phải nói sự thật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实话

Hình ảnh minh họa cho từ 实话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa