Đọc nhanh: 扯淡 (xả đạm). Ý nghĩa là: tán gẫu; tán dóc; nói linh tinh; nói chuyện vớ vẩn; tán hươu tán vượn; hươu vượn.
Ý nghĩa của 扯淡 khi là Động từ
✪ tán gẫu; tán dóc; nói linh tinh; nói chuyện vớ vẩn; tán hươu tán vượn; hươu vượn
闲扯;胡扯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯淡
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 这块 香皂 有 淡淡的 花香
- Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
- 淡然置之
- hờ hững cho qua
- 酒味 淡薄
- vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.
- 光线 暗淡
- ánh sáng ảm đạm
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扯淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扯淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扯›
淡›