Đọc nhanh: 羊胡子草 (dương hồ tử thảo). Ý nghĩa là: cỏ râu dê (là một loại cỏ, thân rễ, lá nhỏ và dài, giống như râu dê). Ví dụ : - 绿茸茸的羊胡子草像绒毯子一样铺在地上。 Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
Ý nghĩa của 羊胡子草 khi là Danh từ
✪ cỏ râu dê (là một loại cỏ, thân rễ, lá nhỏ và dài, giống như râu dê)
多年生草本植物,有根茎,叶子细长,象羊的胡子这种草的草皮常用来铺草坪
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊胡子草
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 羊肉 臊子 面
- Mì xào với thịt cừu.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 爷爷 在 剃 胡子
- Ông nội đang cạo râu.
- 正直 市民 哈尔 · 胡佛 给 了 我 个 案子
- Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 鱼子 藏 在 水草 里
- Trứng cá ẩn trong cỏ nước.
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 他 有 三根 胡子
- Anh ấy có ba sợi râu.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 你 要 把 胡子 养长 吗 ?
- Bạn có muốn nuôi râu dài không?
- 爸爸 胡子 总是 刮净
- Râu của bố luôn được cạo sạch.
- 老师 的 胡子 已经 斑白 了
- Râu của thầy giáo đã bạc.
- 你 还是 那个 装作 王子 的 牧羊人
- Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.
- 羊肉 床子
- sạp thịt dê.
- 就 像 穿着 夏威夷 衬衫 的 大胡子 小 羚羊
- Giống như một con linh dương râu ria trong chiếc áo sơ mi Hawaii.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羊胡子草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羊胡子草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
羊›
胡›
草›