Đọc nhanh: 胡诌乱扯 (hồ sưu loạn xả). Ý nghĩa là: nói những điều vô nghĩa (thành ngữ); nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu anh ấy.
Ý nghĩa của 胡诌乱扯 khi là Thành ngữ
✪ nói những điều vô nghĩa (thành ngữ); nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu anh ấy
to talk nonsense (idiom); saying whatever comes into his head
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡诌乱扯
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 胡诌 一气
- bịa chuyện
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 胡诌
- nói láo
- 胡吹 乱 嗙
- khoe khoang ầm ĩ.
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
- 胡扯 一通
- tán gẫu một hồi
- 胡言乱语
- nói bậy nói bạ
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 这 完全 是 在 胡扯 !
- Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 歹徒 们 冲进 酒吧 胡乱 扫射 一通
- Những tên tội phạm xông vào quán bar và bắn tỉa một cách tùy tiện.
- 粮食 不能 胡乱 糟蹋
- lương thực không thể làm hỏng.
- 现在 你 给 我 闭嘴 , 别 胡扯 了
- Hiện tại cậu câm miệng cho tôi, đừng có nói năng tùy tiện nữa.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 你别 胡思乱想 了 , 快快 睡觉 吧
- Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!
- 她 胡乱 地 猜测 了 一下
- Cô ấy tùy tiện đoán đại chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡诌乱扯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡诌乱扯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
扯›
胡›
诌›