Đọc nhanh: 胎产 (thai sản). Ý nghĩa là: sinh đẻ bằng bào thai; đẻ con。人或某些動物的幼體在母體內發育到一定階段以后才脫離母體,叫做胎生。.
Ý nghĩa của 胎产 khi là Động từ
✪ sinh đẻ bằng bào thai; đẻ con。人或某些動物的幼體在母體內發育到一定階段以后才脫離母體,叫做胎生。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胎产
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 广告 产品
- Quảng cáo sản phẩm.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 财产目录
- Bản kê tài sản.
- 私有财产
- tài sản thuộc sở hữu tư nhân.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 她 折变 财产
- Cô ấy chuyển đổi tài sản.
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 共产主义者
- Người theo chủ nghĩa cộng sản; người cộng sản
- 共产主义 觉悟
- giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胎产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胎产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
胎›