Đọc nhanh: 叛变 (bạn biến). Ý nghĩa là: làm phản; tạo phản; nổi loạn; giở cờ. Ví dụ : - 叛变投敌 làm phản đi theo giặc.. - 密谋叛变。 mưu đồ làm phản.
Ý nghĩa của 叛变 khi là Động từ
✪ làm phản; tạo phản; nổi loạn; giở cờ
背叛自己的阶级或集团而采取敌对行动或投到敌对的一方去
- 叛变 投敌
- làm phản đi theo giặc.
- 密谋 叛变
- mưu đồ làm phản.
So sánh, Phân biệt 叛变 với từ khác
✪ 背叛 vs 叛变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛变
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 这条 狗 吃 得 太 多 , 变胖 了
- Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 密谋 叛变
- mưu đồ làm phản.
- 叛变 投敌
- làm phản đi theo giặc.
- 他 竟然 叛变 了 自己 的 国家
- Anh ấy lại dám phản bội đất nước của mình.
- 有 一名 叛变 者 透露 了 敌方 舰队 的 部署
- Một kẻ phản bội đã tiết lộ sự triển khai của đội tàu đối phương.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叛变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叛变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
叛›
phiến loạn; nổi loạn; khởi nghịch
chống lại; làm tráiphản bạn
phản bội; nổi dậy; nổi loạnhối hận; trở quẻ; giở quẻ
Phản Bội
Phản Bội, Phản Nghịch, Nổi Loạn
phản bội; thay đổi lập trường; không giữ khí tiết; khuất phục kẻ thù; bội giáo; bỏ đảng; bội phản; phụ bạcbiến tiết
bất ngờ làm phản; bất ngờ chống lệnh; bất ngờ tạo phản; nổi loạn; nổi dậy; binh biến (quân đội)