Đọc nhanh: 背叛者 (bội bạn giả). Ý nghĩa là: kẻ phản bội. Ví dụ : - 揭发背叛者的人 Ai biến kẻ phản bội này thành
Ý nghĩa của 背叛者 khi là Danh từ
✪ kẻ phản bội
traitor
- 揭发 背叛者 的 人
- Ai biến kẻ phản bội này thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背叛者
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 他 恨 她 背叛
- Anh ấy ghét cô ấy phản bội.
- 他 遭到 朋友 背叛
- Anh ấy bị bạn bè phản bội.
- 揭发 背叛者 的 人
- Ai biến kẻ phản bội này thành
- 背叛 让 他 感到痛苦
- Sự phản bội khiến anh ấy cảm thấy đau khổ.
- 向 敌人 屈服 就是 对 革命 的 背叛
- Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 背叛 了 公司 的 秘密
- Anh ấy đã phản bội bí mật của công ty.
- 背叛 祖国 是 很 严重 的 事
- Phản bội tổ quốc là một chuyện rất nghiêm trọng.
- 他 背叛 了 组织 的 信任
- Anh ấy đã phản bội lòng tin của tổ chức.
- 背叛 人民 会 失去 支持
- Phản bội nhân dân sẽ mất đi sự ủng hộ.
- 背叛 使 他们 的 关系 破裂
- Sự phản bội đã làm rạn nứt mối quan hệ của họ.
- 她 背叛 了 自己 最好 的 朋友
- Cô ấy đã phản bội người bạn tốt nhất của mình.
- 我要 把头 留着 用来 警示 其他 背叛 我们 的 人
- Tôi đang giữ cái đầu như một lời cảnh báo cho những người khác vượt qua chúng tôi.
- 他 被 派 去 刺 反叛者
- Anh ta được cử đi ám sát kẻ phản loạn.
- 镇压 叛乱者 是 国家 的 责任
- Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.
- 有 一名 叛变 者 透露 了 敌方 舰队 的 部署
- Một kẻ phản bội đã tiết lộ sự triển khai của đội tàu đối phương.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背叛者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背叛者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叛›
者›
背›