出卖 chūmài

Từ hán việt: 【xuất mại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出卖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất mại). Ý nghĩa là: bán; kinh doanh; buôn bán; đổi chác, bán rẻ; phản bội; phụ bạc; lừa dối, bán đứng. Ví dụ : - 。 bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出卖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 出卖 khi là Động từ

bán; kinh doanh; buôn bán; đổi chác

bán rẻ; phản bội; phụ bạc; lừa dối, bán đứng

为了个人利益,作出有利于敌人的事,使国家、民族、亲友等受到损害

Ví dụ:
  • - 出卖 chūmài 民族利益 mínzúlìyì de 反动派 fǎndòngpài 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín suǒ 唾弃 tuòqì

    - bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.

So sánh, Phân biệt 出卖 với từ khác

出售 vs 出卖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出卖

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - zài 迪拜 díbài bèi 卖出去 màichūqù le

    - Nó đã được rào lại ở Dubai.

  • - zhè 本书 běnshū 卖出 màichū le 千万 qiānwàn běn

    - Cuốn sách này đã bán ra hàng triệu bản.

  • - 作者 zuòzhě cóng 每本 měiběn 卖出 màichū de shū zhōng 可得 kědé 10 de 版税 bǎnshuì

    - Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.

  • - 出门 chūmén féng dào 卖花 màihuā rén

    - Tôi ra ngoài gặp người bán hoa.

  • - 趸批 dǔnpī 出卖 chūmài

    - bán ra hàng loạt

  • - 出卖 chūmài 民族利益 mínzúlìyì de 反动派 fǎndòngpài 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín suǒ 唾弃 tuòqì

    - bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.

  • - kào 这种 zhèzhǒng 蹩脚 biéjiǎo 广告 guǎnggào 怎么 zěnme néng 卖出 màichū 房子 fángzi

    - Làm thế nào mà quảng cáo ngu ngốc này lại được cho là bán nhà?

  • - 社会各界 shèhuìgèjiè dōu zài 谴责 qiǎnzé 出卖 chūmài 国家机密 guójiājīmì de 罪行 zuìxíng

    - Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.

  • - 深信 shēnxìn 每个 měigè rén dōu shì kào 出卖 chūmài 什么 shénme 东西 dōngxī 生活 shēnghuó de

    - Tôi tin rằng mỗi người sống dựa vào việc bán điều gì đó.

  • - 实事求是 shíshìqiúshì jiǎng 希望 xīwàng néng 卖出 màichū 多少 duōshǎo

    - Thực tế mà nói, bạn hy vọng bán được bao nhiêu?

  • - suǒ 房子 fángzi shì 出卖 chūmài de 房子 fángzi yǒu 暖气 nuǎnqì 设备 shèbèi

    - Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có trang bị hệ thống điều hòa.

  • - 我们 wǒmen xiàng 经销商 jīngxiāoshāng 出售 chūshòu 汽车 qìchē 不卖 bùmài gěi 一般 yìbān rén

    - Chúng tôi bán xe hơi cho nhà phân phối, không bán cho công chúng.

  • - 他们 tāmen zài 拍卖会 pāimàihuì shàng 出价 chūjià

    - Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出卖

Hình ảnh minh họa cho từ 出卖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao