Đọc nhanh: 异国他乡 (dị quốc tha hương). Ý nghĩa là: Đất khách quê người. Ví dụ : - 一个人来到异国他乡,比比皆是都不熟悉 Một mình đến nơi đất khách.
Ý nghĩa của 异国他乡 khi là Thành ngữ
✪ Đất khách quê người
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异国他乡
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 等 他 回国 , 我会 跟 他 拜拜
- Đợi anh ấy về nước, tôi sẽ chia tay anh ấy.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他 是 俄国人
- Anh ấy là người Nga.
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 他 的 国籍 是 中国
- Quốc tịch của anh ấy là Trung Quốc.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 他 决定 去 美国 留学
- Anh quyết định đi Mỹ du học.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 异国他乡
- tha hương nơi xứ người
- 这香 来自 异国他乡
- Hương liệu này đến từ nước ngoài.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 异国他乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异国他乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
他›
国›
异›