Đọc nhanh: 落叶归根 (lạc diệp quy căn). Ý nghĩa là: lá rụng về cội. Ví dụ : - 树高千尺,落叶归根。 Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.. - 正如古人们说,落叶归根。 Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
Ý nghĩa của 落叶归根 khi là Thành ngữ
✪ lá rụng về cội
叶落归根
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 正如 古 人们 说 , 落叶归根
- Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落叶归根
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 落叶 纷纷
- Lá rụng tới tấp
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 路上 载满了 落叶
- Trên đường đầy ắp lá rụng.
- 秋风 吹落 了 树叶
- Gió thu thổi rụng lá.
- 树叶 落 在 地面 上
- Lá cây rơi xuống mặt đất.
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 秋天 到 了 , 树叶 开始 谢落
- Mùa thu đến, lá cây bắt đầu rụng.
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 正如 古 人们 说 , 落叶归根
- Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
- 植物 的 根 吸收 了 肥料 , 就 输送到 枝叶 上去
- rễ cây hấp thụ lấy phân rồi chuyển vận lên lá.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 小孩 踩 在 落叶 上
- Đứa trẻ đang giẫm lên lá rụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落叶归根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落叶归根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
归›
根›
落›