Đọc nhanh: 着想 (trứ tưởng). Ý nghĩa là: suy nghĩ; lo nghĩ; lo cho; nghĩ cho (lợi ích cho một người hay một việc nào đó.). Ví dụ : - 她为家人的幸福着想。 Cô ấy nghĩ đến hạnh phúc của gia đình.. - 我们要为环境保护着想。 Chúng ta cần suy nghĩ về việc bảo vệ môi trường.. - 他为大家的安全着想。 Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
Ý nghĩa của 着想 khi là Động từ
✪ suy nghĩ; lo nghĩ; lo cho; nghĩ cho (lợi ích cho một người hay một việc nào đó.)
(为某人或某事)考虑;打算
- 她 为 家人 的 幸福 着想
- Cô ấy nghĩ đến hạnh phúc của gia đình.
- 我们 要 为 环境保护 着想
- Chúng ta cần suy nghĩ về việc bảo vệ môi trường.
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着想
✪ 替 / 为 / 从 + Tân ngữ (Ai đó / 工作 / 幸福 / 健康 / 安全 / 利益,...) + 着想
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 我 只是 在 为 你 着想
- Tôi chỉ là đang suy nghĩ cho bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着想
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 他 总 想着 搂钱
- Anh ta luôn nghĩ đến việc bào tiền.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 她 总 想着 捞钱
- Cô ấy luôn nghĩ đến việc vơ vét tiền.
- 想 打死 一只 苍蝇 来 着
- Tôi đang cố giết một con ruồi.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 挠 着 头皮 想 主意
- vò đầu nghĩ cách
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 我们 要 为 环境保护 着想
- Chúng ta cần suy nghĩ về việc bảo vệ môi trường.
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
- 试着 屏弃 坏 想法
- Cố gắng loại bỏ những suy nghĩ xấu.
- 无论 多累 , 他 都 想着 妻子
- Dù mệt mỏi đến đâu anh vẫn luôn nghĩ đến vợ con.
- 这部 小说 的 各篇 各章 都 贯串 着 一个 基本 思想
- các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
- 你 可别 想着 占 这种 便宜
- Cậu đừng nghĩ tới việc ăn được món hời này.
- 她 执着 于 音乐 梦想
- Cô ấy kiên trì với ước mơ âm nhạc.
- 他 想 睡 一会儿 , 但是 睡不着
- Anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm想›
着›