Đọc nhanh: 对比联想 (đối bí liên tưởng). Ý nghĩa là: liên tưởng so sánh.
Ý nghĩa của 对比联想 khi là Động từ
✪ liên tưởng so sánh
通过一种所熟悉的事物,想到另一种在性质、特点上与它相反的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对比联想
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 反对 守旧 思想
- phản đối tư tưởng thủ cựu.
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 对联 包含 祝福
- Câu đối chứa đựng lời chúc phúc.
- 对比 旧版 和 新版 , 新版 更好
- So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.
- 他 对比 了 旧版 和 新版
- Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 我 需要 这些 刀 的 粘土 印痕 来作 比 对
- Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.
- 我 对 这次 比赛 有把握
- Tôi tự tin nắm chắc cuộc thi này.
- 我 想 成为 联络官
- Tôi muốn trở thành một sĩ quan liên lạc
- 那个 花痴 对 他 产生 了 幻想
- Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 他 总是 想 跟 我 比个 高低
- Anh ta luôn muốn so đo với tôi.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对比联想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对比联想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
想›
比›
联›