Đọc nhanh: 耳背 (nhĩ bối). Ý nghĩa là: nghễnh ngãng; nặng tai; lảng tai. Ví dụ : - 奶奶年纪大了,已经有点耳背了。 Bà nội đã già nên có chút lãng tai.. - 科学能帮助耳背的人听得清楚一些。 Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
Ý nghĩa của 耳背 khi là Tính từ
✪ nghễnh ngãng; nặng tai; lảng tai
听觉不灵
- 奶奶 年纪 大 了 已经 有点 耳背 了
- Bà nội đã già nên có chút lãng tai.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳背
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 耳轮
- vành tai
- 聒耳
- đinh tai nhức óc
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 铿锵 悦耳
- âm thanh vang vang dễ nghe.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 他 近年 耳朵 变背 了
- Trong những năm gần đây tai anh ấy nghe kém hơn.
- 爷爷 的 耳朵 有点 背
- Tai của ông nội hơi nặng.
- 奶奶 年纪 大 了 已经 有点 耳背 了
- Bà nội đã già nên có chút lãng tai.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耳背
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耳›
背›