耳背 ěrbèi

Từ hán việt: 【nhĩ bối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耳背" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhĩ bối). Ý nghĩa là: nghễnh ngãng; nặng tai; lảng tai. Ví dụ : - ,。 Bà nội đã già nên có chút lãng tai.. - 。 Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耳背 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耳背 khi là Tính từ

nghễnh ngãng; nặng tai; lảng tai

听觉不灵

Ví dụ:
  • - 奶奶 nǎinai 年纪 niánjì le 已经 yǐjīng 有点 yǒudiǎn 耳背 ěrbèi le

    - Bà nội đã già nên có chút lãng tai.

  • - 科学 kēxué néng 帮助 bāngzhù 耳背 ěrbèi de rén tīng 清楚 qīngchu 一些 yīxiē

    - Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳背

  • - 不过 bùguò shì 孩子 háizi ěr

    - Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.

  • - 耳轮 ěrlún

    - vành tai

  • - 聒耳 guōěr

    - đinh tai nhức óc

  • - 桌子 zhuōzi de 两耳 liǎngěr dōu yǒu 抽屉 chōuti

    - Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - shàn 耳光 ěrguāng

    - Tát vào mặt.

  • - 掏耳朵 tāoěrduo

    - Móc lỗ tai; ngoáy tai

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - không thể nghe được.

  • - 附耳低语 fùěrdīyǔ

    - kề tai nói nhỏ

  • - 不广 bùguǎng 耳目 ěrmù

    - hiểu biết ít.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - nói thật mất lòng; lời thật mất lòng

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - Không lọt tai.

  • - 耳根清净 ěrgēnqīngjìng

    - thanh tịnh không bị quấy rầy.

  • - 铿锵 kēngqiāng 悦耳 yuèěr

    - âm thanh vang vang dễ nghe.

  • - 耳朵 ěrduo 有点 yǒudiǎn bèi

    - tai hơi bị nghểnh ngãng

  • - 科学 kēxué néng 帮助 bāngzhù 耳背 ěrbèi de rén tīng 清楚 qīngchu 一些 yīxiē

    - Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.

  • - 近年 jìnnián 耳朵 ěrduo 变背 biànbèi le

    - Trong những năm gần đây tai anh ấy nghe kém hơn.

  • - 爷爷 yéye de 耳朵 ěrduo 有点 yǒudiǎn bèi

    - Tai của ông nội hơi nặng.

  • - 奶奶 nǎinai 年纪 niánjì le 已经 yǐjīng 有点 yǒudiǎn 耳背 ěrbèi le

    - Bà nội đã già nên có chút lãng tai.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 无异于 wúyìyú 掩耳盗铃 yǎněrdàolíng

    - Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耳背

Hình ảnh minh họa cho từ 耳背

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+0 nét)
    • Pinyin: ěr , Réng
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:一丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SJ (尸十)
    • Bảng mã:U+8033
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa