Đọc nhanh: 失聪 (thất thông). Ý nghĩa là: bị điếc, mất thính giác. Ví dụ : - 左耳失聪。 tai trái không nghe được.
Ý nghĩa của 失聪 khi là Động từ
✪ bị điếc
to go deaf
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
✪ mất thính giác
to lose hearing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失聪
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 妹妹
- Tôi có một người em gái thông minh.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失聪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失聪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
聪›