受辱 shòurǔ

Từ hán việt: 【thụ nhục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "受辱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ nhục). Ý nghĩa là: thất sủng, làm nhục, bị xúc phạm. Ví dụ : - Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.. - Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 受辱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 受辱 khi là Động từ

thất sủng

disgraced

làm nhục

humiliated

Ví dụ:
  • - 除非 chúfēi 喜欢 xǐhuan 看着 kànzhe 受辱 shòurǔ

    - Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.

bị xúc phạm

insulted

Ví dụ:
  • - ràng 受辱 shòurǔ 之余 zhīyú hái néng 倍感 bèigǎn 光荣 guāngróng

    - Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受辱

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 忍受 rěnshòu le 很多 hěnduō

    - Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.

  • - 小心 xiǎoxīn 受伤 shòushāng le

    - Cô ấy vô tình bị thương.

  • - 受挫 shòucuò 而气 érqì 不馁 bùněi

    - gặp khó khăn nhưng không nản lòng.

  • - 不忍心 bùrěnxīn 看到 kàndào 孩子 háizi 受伤 shòushāng

    - Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.

  • - de tuǐ 受伤 shòushāng le zǒu 不了 bùliǎo le

    - Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.

  • - shòu le 重伤 zhòngshāng

    - bị thương nặng.

  • - 接受 jiēshòu 忠告 zhōnggào

    - tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.

  • - 矜持 jīnchí 接受 jiēshòu le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.

  • - shòu 劝阻 quànzǔ zuò lìng 一次 yīcì de 尝试 chángshì

    - Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.

  • - 荣辱与共 róngrǔyǔgòng

    - vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.

  • - 蒙受 méngshòu 耻辱 chǐrǔ

    - bị làm nhục.

  • - 受尽 shòujìn 凌辱 língrǔ

    - cố chịu nhục.

  • - shòu le 屈辱 qūrǔ

    - Cô ấy bị oan.

  • - 不要 búyào 承受 chéngshòu 耻辱 chǐrǔ

    - Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.

  • - 无意 wúyì zhōng 受到 shòudào 侮辱 wǔrǔ

    - Cô ấy vô tình bị xúc phạm.

  • - ràng 受辱 shòurǔ 之余 zhīyú hái néng 倍感 bèigǎn 光荣 guāngróng

    - Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.

  • - 除非 chúfēi 喜欢 xǐhuan 看着 kànzhe 受辱 shòurǔ

    - Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 受辱

Hình ảnh minh họa cho từ 受辱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受辱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thần 辰 (+3 nét)
    • Pinyin: Rǔ , Rù
    • Âm hán việt: Nhục
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MVDI (一女木戈)
    • Bảng mã:U+8FB1
    • Tần suất sử dụng:Cao