Đọc nhanh: 受辱 (thụ nhục). Ý nghĩa là: thất sủng, làm nhục, bị xúc phạm. Ví dụ : - 除非你喜欢看着我受辱 Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.. - 让我受辱之余还能倍感光荣 Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
Ý nghĩa của 受辱 khi là Động từ
✪ thất sủng
disgraced
✪ làm nhục
humiliated
- 除非 你 喜欢 看着 我 受辱
- Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.
✪ bị xúc phạm
insulted
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受辱
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 受 了 重伤
- bị thương nặng.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 荣辱与共
- vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.
- 蒙受 耻辱
- bị làm nhục.
- 受尽 凌辱
- cố chịu nhục.
- 她 受 了 屈辱
- Cô ấy bị oan.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 她 无意 中 受到 侮辱
- Cô ấy vô tình bị xúc phạm.
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
- 除非 你 喜欢 看着 我 受辱
- Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受辱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受辱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
辱›