应得 yīng dé

Từ hán việt: 【ưng đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưng đắc). Ý nghĩa là: xứng đáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 应得 khi là Động từ

xứng đáng

to deserve

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应得

  • - 应该 yīnggāi 得到 dédào 这份 zhèfèn 荣誉 róngyù

    - Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.

  • - 宝宝 bǎobǎo 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Bé phản ứng rất dễ thương.

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 应用 yìngyòng 最为 zuìwéi 普遍 pǔbiàn

    - phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.

  • - 注意 zhùyì de 防止 fángzhǐ 破罐子破摔 pòguànzipòshuāi 应该 yīnggāi 尽力 jìnlì 帮助 bāngzhù

    - Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.

  • - lán 衣服 yīfú 有些 yǒuxiē 白不呲咧 báibùcīliě de 应该 yīnggāi 染一染 rǎnyīrǎn le

    - bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.

  • - 我能 wǒnéng 应付 yìngfù le 罗马帝国 luómǎdìguó

    - Tôi có thể xử lý Đế chế La Mã.

  • - 正义 zhèngyì yīng 得到 dédào 伸张 shēnzhāng

    - Chính nghĩa đương nhiên phải được bênh vực.

  • - 不应 bùyīng zài 得到 dédào 尊重 zūnzhòng

    - Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.

  • - 获得 huòdé 相应 xiāngyìng de 补偿 bǔcháng

    - Nhận được sự bồi thường tương đương.

  • - 终于 zhōngyú 得到 dédào le 应有 yīngyǒu de 补偿 bǔcháng

    - Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.

  • - 应酬 yìngchóu 结束 jiéshù hěn wǎn

    - Cuộc tiếp khách kết thúc rất muộn.

  • - 应酬 yìngchóu 得太多 détàiduō le

    - Anh ấy tiếp khách quá nhiều.

  • - 努力 nǔlì zhōng huì 得到 dédào 应有 yīngyǒu de 回报 huíbào

    - Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.

  • - 现世报 xiànshìbào ( 迷信 míxìn de rén zhǐ zuò le 坏事 huàishì 今生 jīnshēng jiù 得到 dédào 应有 yīngyǒu de 报应 bàoyìng )

    - báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 获得 huòdé le 火爆 huǒbào de 反应 fǎnyìng

    - Bộ phim này nhận được phản ứng rất sôi nổi.

  • - 不能 bùnéng 妄自菲薄 wàngzìfěibó ràng 他人 tārén 得到 dédào 属于 shǔyú 应得 yīngde de 事件 shìjiàn 机遇 jīyù

    - Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.

  • - 应该 yīnggāi 懂得 dǒngde 如何 rúhé 实施 shíshī 基本 jīběn de 急救 jíjiù

    - Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.

  • - 反应 fǎnyìng 十分 shífēn 机智 jīzhì

    - Cô ấy phản ứng một cách khéo léo.

  • - xiǎo míng 反应 fǎnyìng hěn 迟钝 chídùn

    - Tiểu Minh phản ứng rất chậm rãi.

  • - 应付 yìngfù hěn 从容 cóngróng

    - Anh ấy đã ứng phó rất bình tĩnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应得

Hình ảnh minh họa cho từ 应得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao