Đọc nhanh: 罪该万死 (tội cai vạn tử). Ý nghĩa là: tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết.
Ý nghĩa của 罪该万死 khi là Danh từ
✪ tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết
极言罪恶深重,就是处死一万次也不足以偿其罪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪该万死
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 罪该万死
- tội đáng chết muôn lần.
- 该死 的 王八蛋
- Đồ khốn kiếp!
- 真 该死 , 我 又 把 钥匙 丢 在 家里 了
- Phải gió thật, tôi lại bỏ quên chìa khoá ở nhà rồi.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 是 你 这 该死 的 量油尺 般的 手指
- Đó là ngón tay nhúng mỡ lợn chết tiệt của anh.
- 该当何罪
- đáng tội gì đây?
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 绞死 那个 罪犯
- Treo cổ tên tội phạm đó.
- 罪犯 被 判处死刑
- Tội phạm đã bị kết án tử hình.
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 自古以来 该 部落 就 把 死者 埋葬 在 这里
- Từ xa xưa, bộ tộc này đã chôn cất người chết ở đây.
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 要是 人 不会 死 那 该 多 好 啊
- Nếu mà con người không thể chết thì tốt biết bao nhiêu.
- 他们 不 应该 犯罪
- Họ không nên phạm tội.
- 我们 不该 让 孩子 受罪
- Chúng ta không nên để trẻ em chịu khổ.
- 我该 死缠烂打 , 还是 放手 让 你 走 ?
- Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罪该万死
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罪该万死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
死›
罪›
该›
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
tội ác tày trời
nghiệp chướng nặng nề
tội ác đầy trời (thành ngữ)
trừng phạt đúng tội; đúng người đúng tội
tội ác chồng chất; tội ác tày trời; đầy tội ác; tội ác đầy đầu; ních tội
tội ác tày trời; có chết cũng chưa hết tội; chém chết còn chưa đủ đền tội
chết chưa hết tội; chết chưa đền hết tội