Đọc nhanh: 罪证 (tội chứng). Ý nghĩa là: chứng cứ phạm tội; bằng chứng phạm tội. Ví dụ : - 查明罪证 điều tra bằng chứng phạm tội.
Ý nghĩa của 罪证 khi là Danh từ
✪ chứng cứ phạm tội; bằng chứng phạm tội
犯罪的证据
- 查明 罪证
- điều tra bằng chứng phạm tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪证
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 老师 授予 我 荣誉证书
- Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 查证 属实
- điều tra và chứng nhận đúng sự thật.
- 查明 罪证
- điều tra bằng chứng phạm tội.
- 证据 证 他 没有 犯罪
- Chứng cứ chứng minh anh ấy không phạm tội.
- 这些 证据 证明 他 无罪
- Số bằng chứng này chứng minh anh ấy vô tội.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 他 销毁 了 所有 的 犯罪 证据
- Anh ta đã tiêu hủy mọi bằng chứng phạm tội.
- 这是 一个 证明 小华 无罪 的 有力 证据
- Đây là bằng chứng thuyết phục chứng minh Tiểu Hoa vô tội
- 这些 行为 构 不成 犯罪 证据
- Những hành vi này không tạo thành bằng chứng tội phạm.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 证据 把 罪行 揭示 出来 了
- Chứng cứ đã vạch ra tội ác.
- 这些 根据 不足以 证明 他 有罪
- Những chứng cứ này không đủ để chứng minh anh ta có tội.
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
- 我们 需要 搜集 证据
- Chúng tôi cần thu thập bằng chứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罪证
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罪证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罪›
证›