Đọc nhanh: 泡妞 (phao nữu). Ý nghĩa là: thả thính; tán gái; tán tỉnh; cưa cẩm. Ví dụ : - 泡妞需要一定的技巧。 Tán gái cần có kỹ năng nhất định.. - 他的泡妞方式很特别。 Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.. - 朋友教他如何泡妞。 Bạn bè dạy anh ấy cách tán gái.
Ý nghĩa của 泡妞 khi là Động từ
✪ thả thính; tán gái; tán tỉnh; cưa cẩm
泡妞:一种男性行为
- 泡妞 需要 一定 的 技巧
- Tán gái cần có kỹ năng nhất định.
- 他 的 泡妞 方式 很 特别
- Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.
- 朋友 教他 如何 泡妞
- Bạn bè dạy anh ấy cách tán gái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡妞
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 他家 有 两个 妞儿
- Nhà anh ấy có hai cô con gái.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 月亮泡 在 吉林
- Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.
- 月亮泡 ( 在 吉林 )
- Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 莲花 泡 在 黑龙江
- Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.
- 泡子 沿 ( 在 辽宁 )
- Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 茶叶 需要 浸泡 几分钟
- Lá trà cần ngâm vài phút.
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 眼泡 儿 哭肿 了
- khóc sưng cả mí mắt
- 那些 帆伞 帅哥 都 是 泡妞 高手
- Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.
- 朋友 教他 如何 泡妞
- Bạn bè dạy anh ấy cách tán gái.
- 泡妞 需要 一定 的 技巧
- Tán gái cần có kỹ năng nhất định.
- 他 的 泡妞 方式 很 特别
- Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.
- 那 妞 的 笑容 很 迷人
- Nụ cười của cô gái đó rất quyến rũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泡妞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泡妞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妞›
泡›