泡妞 pàoniū

Từ hán việt: 【phao nữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泡妞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phao nữu). Ý nghĩa là: thả thính; tán gái; tán tỉnh; cưa cẩm. Ví dụ : - 。 Tán gái cần có kỹ năng nhất định.. - 。 Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.. - 。 Bạn bè dạy anh ấy cách tán gái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泡妞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 泡妞 khi là Động từ

thả thính; tán gái; tán tỉnh; cưa cẩm

泡妞:一种男性行为

Ví dụ:
  • - 泡妞 pàoniū 需要 xūyào 一定 yídìng de 技巧 jìqiǎo

    - Tán gái cần có kỹ năng nhất định.

  • - de 泡妞 pàoniū 方式 fāngshì hěn 特别 tèbié

    - Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.

  • - 朋友 péngyou 教他 jiàotā 如何 rúhé 泡妞 pàoniū

    - Bạn bè dạy anh ấy cách tán gái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡妞

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - 他家 tājiā yǒu 两个 liǎnggè 妞儿 niūer

    - Nhà anh ấy có hai cô con gái.

  • - 这个 zhègè 灯泡儿 dēngpàoér huài le

    - Bóng đèn này hỏng rồi.

  • - 月亮泡 yuèliangpào zài 吉林 jílín

    - Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.

  • - 月亮泡 yuèliangpào ( zài 吉林 jílín )

    - Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).

  • - 农村 nóngcūn 孩子 háizi 最爱 zuìài de 刺泡儿 cìpàoér

    - Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.

  • - 肉眼 ròuyǎn 泡儿 pàoér

    - mí trong

  • - 莲花 liánhuā pào zài 黑龙江 hēilóngjiāng

    - Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.

  • - 泡子 pāozǐ 沿 yán ( zài 辽宁 liáoníng )

    - Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).

  • - 小孩 xiǎohái de 鼻子 bízi shàng yǒu 鼻涕 bítì 泡儿 pàoér

    - Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.

  • - 按下 ànxià 开关 kāiguān 之后 zhīhòu 灯泡 dēngpào 就亮 jiùliàng le

    - Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.

  • - 茶叶 cháyè 需要 xūyào 浸泡 jìnpào 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Lá trà cần ngâm vài phút.

  • - 鱼儿 yúér 出水 chūshuǐ 泡泡 pàopào

    - Con cá thở ra bong bóng nước.

  • - 研究 yánjiū guò 全球 quánqiú 二百八十 èrbǎibāshí zhǒng 语言 yǔyán de 泡妞 pàoniū 常用 chángyòng 词汇 cíhuì

    - Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.

  • - 眼泡 yǎnpāo ér 哭肿 kūzhǒng le

    - khóc sưng cả mí mắt

  • - 那些 nèixiē 帆伞 fānsǎn 帅哥 shuàigē dōu shì 泡妞 pàoniū 高手 gāoshǒu

    - Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.

  • - 朋友 péngyou 教他 jiàotā 如何 rúhé 泡妞 pàoniū

    - Bạn bè dạy anh ấy cách tán gái.

  • - 泡妞 pàoniū 需要 xūyào 一定 yídìng de 技巧 jìqiǎo

    - Tán gái cần có kỹ năng nhất định.

  • - de 泡妞 pàoniū 方式 fāngshì hěn 特别 tèbié

    - Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.

  • - niū de 笑容 xiàoróng hěn 迷人 mírén

    - Nụ cười của cô gái đó rất quyến rũ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泡妞

Hình ảnh minh họa cho từ 泡妞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泡妞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Niū
    • Âm hán việt: Nữu
    • Nét bút:フノ一フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNG (女弓土)
    • Bảng mã:U+599E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Pāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Phao , Pháo
    • Nét bút:丶丶一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPRU (水心口山)
    • Bảng mã:U+6CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao