Đọc nhanh: 心跳过缓 (tâm khiêu quá hoãn). Ý nghĩa là: nhịp tim chậm.
Ý nghĩa của 心跳过缓 khi là Động từ
✪ nhịp tim chậm
bradycardia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心跳过缓
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 游说 过程 需要 耐心
- Thuyết phục đòi hỏi sự kiên nhẫn.
- 心里 怦怦 地 跳 着
- tim đập thình thịch.
- 纵身 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 请 放心 , 他 不会 跟 你 过不去 的
- xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 心在 不停 地搏 跳
- Tim đang đập không ngừng.
- 放松 有助于 稳定 心跳
- Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 她 的 心跳 从来 没有 停止 过
- Cô ấy chưa bao giờ ngừng đập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心跳过缓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心跳过缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
缓›
跳›
过›