铁路车辆缓冲器 tiělù chēliàng huǎnchōng qì

Từ hán việt: 【thiết lộ xa lượng hoãn xung khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铁路车辆缓冲器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiết lộ xa lượng hoãn xung khí). Ý nghĩa là: Bộ giảm xóc cho đầu máy; toa xe đường sắt; Bộ giảm xóc cho phương tiện giao thông đường sắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铁路车辆缓冲器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 铁路车辆缓冲器 khi là Danh từ

Bộ giảm xóc cho đầu máy; toa xe đường sắt; Bộ giảm xóc cho phương tiện giao thông đường sắt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁路车辆缓冲器

  • - 车辆 chēliàng 阻塞 zǔsè le 道路 dàolù

    - xe cộ làm ùn tắc con đường

  • - 路上 lùshàng yǒu 障碍物 zhàngàiwù 拦挡 lándǎng 车辆 chēliàng 过不去 guòbùqù

    - có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.

  • - 马路上 mǎlùshàng 车辆 chēliàng 川流不息 chuānliúbùxī

    - Trên đường có dòng xe chạy liên tục.

  • - 车子 chēzi 缓缓 huǎnhuǎn 驶过 shǐguò 山路 shānlù

    - Xe từ từ chạy qua con đường núi.

  • - 此处 cǐchù 翻修 fānxiū 马路 mǎlù 车辆 chēliàng 必须 bìxū 改道行驶 gǎidàohéngshǐ

    - Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại

  • - 寒冷 hánlěng de 冬夜 dōngyè 路上 lùshàng 车辆 chēliàng 少之又少 shǎozhīyòushǎo

    - Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.

  • - 那辆车 nàliàngchē 突然 tūrán zhuàng xiàng le 路边 lùbiān de 电线杆 diànxiàngǎn

    - Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.

  • - 招呼 zhāohu le 一辆 yīliàng 路过 lùguò de 出租车 chūzūchē

    - Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.

  • - 车辆 chēliàng 缓行 huǎnxíng

    - xe cộ chạy chầm chậm

  • - 徐州 xúzhōu 地处 dìchǔ 津浦铁路 jīnpǔtiělù 陇海铁路 lǒnghǎitiělù de 交叉点 jiāochādiǎn shì 十分 shífēn 冲要 chōngyào de 地方 dìfāng

    - Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.

  • - 路上 lùshàng yǒu 两辆 liǎngliàng 汽车 qìchē

    - Trên đường có hai chiếc xe.

  • - 前面 qiánmiàn 翻修 fānxiū 公路 gōnglù 车辆 chēliàng 停止 tíngzhǐ 通行 tōngxíng

    - phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.

  • - zhè tiáo 路上 lùshàng 车辆 chēliàng 很少 hěnshǎo

    - Con đường này ít xe cộ.

  • - 铁轮 tiělún 大车 dàchē zǒu zài 石头 shítou 路上 lùshàng 铿铿 kēngkēng 地响 dìxiǎng

    - xe xích chạy trên đường đá kêu loảng xoảng

  • - 车辆 chēliàng 很多 hěnduō guò 马路 mǎlù yào 留神 liúshén

    - xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.

  • - yīn 翻修 fānxiū 马路 mǎlù 车辆 chēliàng 暂时 zànshí 停止 tíngzhǐ 通行 tōngxíng

    - Mở rộng đường sá.

  • - 只要 zhǐyào shì 购买 gòumǎi le 苹果 píngguǒ 手机 shǒujī 缓冲器 huǎnchōngqì ér 不是 búshì 其他 qítā de 手机 shǒujī 外壳 wàiké

    - Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.

  • - 这些 zhèxiē 火车头 huǒchētóu zài 1940 nián 以前 yǐqián 一直 yìzhí zài 西部 xībù 铁路线 tiělùxiàn shàng 运行 yùnxíng

    - Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.

  • - 一辆 yīliàng jiù 吉普车 jípǔchē 沿路 yánlù 迤逦 yǐlǐ ér lái

    - Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.

  • - 铁路 tiělù 通车 tōngchē 以后 yǐhòu 这里 zhèlǐ de 各族人民 gèzúrénmín 莫不 mòbù 欢喜 huānxǐ 鼓舞 gǔwǔ

    - sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铁路车辆缓冲器

Hình ảnh minh họa cho từ 铁路车辆缓冲器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁路车辆缓冲器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lượng , Lạng
    • Nét bút:一フ丨一一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQMOB (大手一人月)
    • Bảng mã:U+8F86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao