Đọc nhanh: 可继续缝纫 (khả kế tục phùng nhân). Ý nghĩa là: Tiếp tục may.
Ý nghĩa của 可继续缝纫 khi là Động từ
✪ Tiếp tục may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可继续缝纫
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 她 唱 完 这 首歌 , 继续 唱 另 一首
- Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 缝纫
- khâu vá
- 缝纫机
- máy may; máy khâu.
- 缝纫机 针
- kim máy may; kim máy khâu
- 缝纫机 轧 轧轧 地响 着
- máy may kêu cành cạch cành cạch
- 我家 有 一台 缝纫机
- Nhà tôi có một chiếc máy may.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 向 左 拐弯 , 然后 继续 直行
- Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.
- 裁判 示意 比赛 继续
- Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
- 这个 手续 可以 在线 办理
- Thủ tục này có thể thực hiện trực tuyến.
- 他 把 烟灰 磕掉 , 然后 继续 往下 说
- Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
- 做 完 这 套题 , 继续 做下 一套
- Làm xong câu này, chuyển sang làm câu khác.
- 我军 乘胜 继续 进攻
- Quân ta thừa thắng tiếp tục tấn công.
- 这个 班 最少 需要 六名 学生 才 可以 继续 办 下去
- Cần có tối thiểu sáu học sinh để lớp học này tiếp tục.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可继续缝纫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可继续缝纫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
纫›
继›
续›
缝›