Đọc nhanh: 继续审查 (kế tục thẩm tra). Ý nghĩa là: Thu thập tài liệu.
Ý nghĩa của 继续审查 khi là Danh từ
✪ Thu thập tài liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继续审查
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 她 唱 完 这 首歌 , 继续 唱 另 一首
- Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 审查 经费
- Xem xét kinh phí.
- 向 左 拐弯 , 然后 继续 直行
- Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.
- 你 般校 继续 去 学习
- Bạn quay lại trường học tiếp tục học tập.
- 裁判 示意 比赛 继续
- Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
- 这个 问题 你 还 得 继续 研究 , 别 半途而废
- Vấn đề này anh vẫn phải tiếp tục nghiên cứu, đừng bỏ cuộc giữa chừng
- 他 把 烟灰 磕掉 , 然后 继续 往下 说
- Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
- 做 完 这 套题 , 继续 做下 一套
- Làm xong câu này, chuyển sang làm câu khác.
- 我军 乘胜 继续 进攻
- Quân ta thừa thắng tiếp tục tấn công.
- 你 应该 继续 保留 著 石油 股份
- Bạn nên tiếp tục giữ cổ phiếu dầu mỏ.
- 他 审查 了 这个 计划
- Anh ấy đã xét duyệt kế hoạch này.
- 公司 审查 了 当前情况
- Công ty đã xem xét tình hình hiện tại.
- 他 审查 了 所有 的 文件
- Anh ấy đã xét duyệt tất cả các tài liệu.
- 房价 将 继续 加速 下跌
- Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 继续审查
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 继续审查 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm审›
查›
继›
续›