Đọc nhanh: 继续下去薪火蔓延 (kế tục hạ khứ tân hoả man diên). Ý nghĩa là: tiếp tục duy trì.
Ý nghĩa của 继续下去薪火蔓延 khi là Động từ
✪ tiếp tục duy trì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继续下去薪火蔓延
- 爸爸 刚刚 下班 就 去 买菜 了
- Bố vừa tan làm thì đã đi mua đồ.
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 他 的 声音 沉下去
- Giọng nói của anh ta gằn xuống.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 树根 在 地下 蔓延
- Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.
- 你 般校 继续 去 学习
- Bạn quay lại trường học tiếp tục học tập.
- 他 把 烟灰 磕掉 , 然后 继续 往下 说
- Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
- 做 完 这 套题 , 继续 做下 一套
- Làm xong câu này, chuyển sang làm câu khác.
- 房价 将 继续 加速 下跌
- Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
- 夜已 迫近 , 雪 继续 下
- Đêm đã gần đến, tuyết vẫn tiếp tục rơi.
- 火焰 向 乡村 蔓延
- Ngọn lửa lan về phía thôn làng.
- 他 继续 居住 下去
- Anh ấy tiếp tục sống ở đó.
- 火光 蔓延到 了 远处 的 山丘
- Ánh lửa đã lan ra đến đồi phía xa.
- 火势 在 森林 中 蔓延
- Lửa lan rộng trong khu rừng.
- 这个 班 最少 需要 六名 学生 才 可以 继续 办 下去
- Cần có tối thiểu sáu học sinh để lớp học này tiếp tục.
- 把 敌人 的 火力 压下去
- dìm hoả lực địch xuống
- 让 我们 的 友谊 延续下去
- Hãy để cho tình bạn của chúng ta tiếp tục duy trì.
- 我会 从 防火 梯 爬下去 然后 等 着
- Tôi sẽ xuống lối thoát hiểm và đợi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 继续下去薪火蔓延
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 继续下去薪火蔓延 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
去›
延›
火›
继›
续›
蔓›
薪›