Đọc nhanh: 不结实的 (bất kết thực đích). Ý nghĩa là: bệu.
Ý nghĩa của 不结实的 khi là Danh từ
✪ bệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不结实的
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 这个 箱子 结结实实 的
- Cái hộp này rất chắc chắn.
- 这套 房子 结结实实 的
- Căn nhà này rất chắc chắn.
- 这些 木板 结结实实 的
- Những tấm gỗ này rất chắc chắn.
- 椅子 的 骨 结实
- Khung ghế chắc chắn.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 别 做 不 切实 的 梦
- Đừng hoang tưởng những điều không thiết thực.
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 他 的 办法 实在 是 不好
- Cách làm của anh ấy thực sự không tốt.
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 她 不愿 相信 她 的 婚姻 已经 结束
- cô không muốn tin rằng cuộc hôn nhân của mình đã kết thúc.
- 这棵 植物 的 本 非常 结实
- Gốc của cây này rất chắc chắn.
- 再 结实 的 东西 , 搁得住 你 这么 使 吗
- đồ bền hơn nữa, anh dùng thế có chịu nổi không?
- 那 都 是 不 真实 的 恭维
- Đó đều là lời nịnh hót không chân thực.
- 艺术 不 就是 现实生活 , 而是 现实生活 升华 的 结果
- nghệ thuật không phải là cuộc sống hiện thực mà là kết quả thăng hoa của cuộc sống hiện thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不结实的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不结实的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
实›
的›
结›