Đọc nhanh: 又厚又结实 (hựu hậu hựu kết thực). Ý nghĩa là: dày dặn.
Ý nghĩa của 又厚又结实 khi là Tính từ
✪ dày dặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 又厚又结实
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 我 现在 又 渴 又 饿
- Bây giờ tôi vừa khát vừa đói.
- 欸 , 怎么 又 下雨 了 ?
- Ôi, sao lại mưa nữa?
- 欸 , 你 怎么 又 迟到 了 ?
- Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 这个 箱子 结结实实 的
- Cái hộp này rất chắc chắn.
- 吐槽 了 几句 结果 又 被 打 了 小 报告
- Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.
- 我 听说 你 又 要 结婚 了 , 你 这个 老家伙
- Tôi nghe nói rằng bạn lại sắp kết hôn rồi, ông già này của bạn.
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 这条 绳 又 粗 又 结实
- Sợi dây này dày và chắc.
- 通过 实践 而 发现 真理 , 又 通过 实践 而 证实 真理
- thông qua thực tiễn phát hiện chân lý, lại thông qua thực tiễn chứng thực chân lý.
- 河里 刚凿通 的 冰窟窿 又 冻 严实 了
- lỗ băng vừa mới đào ở dòng sông đã bị băng đóng kín lại rồi.
- 园地 里 的 南瓜 、 豆荚 结得 又 大 又 多
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
- 这棵树 看起来 又 高又壮 , 实际上 树干 是 空 的
- Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.
- 寒假 结束 , 新学期 又 开始 了
- Kỳ nghỉ đông kết thúc, kỳ học mới lại bắt đầu.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 又厚又结实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 又厚又结实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
又›
实›
结›