Đọc nhanh: 不结实 (bất kết thực). Ý nghĩa là: ọp ẹp.
Ý nghĩa của 不结实 khi là Tính từ
✪ ọp ẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不结实
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 那个 比 这个 结实 点儿
- cái đó chắc hơn cái này một chút.
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 这个 箱子 结结实实 的
- Cái hộp này rất chắc chắn.
- 这套 房子 结结实实 的
- Căn nhà này rất chắc chắn.
- 这些 木板 结结实实 的
- Những tấm gỗ này rất chắc chắn.
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 这个 凳子 很 结实
- Cái ghế đẩu này rất chắc chắn.
- 那个 墩子 很 结实
- Chiếc đôn đó rất chắc chắn.
- 这个 套子 很 结实
- Dây chão này rất chắc chắn.
- 我 实在 忍不住 笑 了
- Tôi thực sự không thể nhịn cười.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 这个 带子 不太 结实
- Dây này không chắc lắm.
- 这个 太 结实 , 割 不断
- Cái này quá chắc, không cắt đứt được.
- 绠 很 结实 , 不 容易 断
- Dây thừng rất chắc chắn, không dễ bị đứt.
- 这些 袜子 不 结实
- Những đôi tất này không bền.
- 艺术 不 就是 现实生活 , 而是 现实生活 升华 的 结果
- nghệ thuật không phải là cuộc sống hiện thực mà là kết quả thăng hoa của cuộc sống hiện thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不结实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不结实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
实›
结›