Đọc nhanh: 杂木不结实 (tạp mộc bất kết thực). Ý nghĩa là: gỗ tạp gỗ xấu không chắc (Gỗ).
Ý nghĩa của 杂木不结实 khi là Tính từ
✪ gỗ tạp gỗ xấu không chắc (Gỗ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂木不结实
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 这个 箱子 结结实实 的
- Cái hộp này rất chắc chắn.
- 这套 房子 结结实实 的
- Căn nhà này rất chắc chắn.
- 这些 木板 结结实实 的
- Những tấm gỗ này rất chắc chắn.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 这个 凳子 很 结实
- Cái ghế đẩu này rất chắc chắn.
- 其实 这件 事 并 不 复杂
- Thực ra việc này không phức tạp.
- 这个 带子 不太 结实
- Dây này không chắc lắm.
- 这个 太 结实 , 割 不断
- Cái này quá chắc, không cắt đứt được.
- 绠 很 结实 , 不 容易 断
- Dây thừng rất chắc chắn, không dễ bị đứt.
- 这些 袜子 不 结实
- Những đôi tất này không bền.
- 艺术 不 就是 现实生活 , 而是 现实生活 升华 的 结果
- nghệ thuật không phải là cuộc sống hiện thực mà là kết quả thăng hoa của cuộc sống hiện thực.
- 这块 木头 很 结实
- Khối gỗ này rất chắc chắn.
- 这 段 木头 很 结实
- Cái khúc gỗ này rất chắc chắn.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
- 问题 看起来 很 复杂 , 其实不然
- Vấn đề có vẻ rất phức tạp, thực ra không phải vậy.
- 这 张木 桌子 很 结实
- Chiếc bàn gỗ này rất chắc chắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杂木不结实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂木不结实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
实›
木›
杂›
结›