纷纷 fēnfēn

Từ hán việt: 【phân phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纷纷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân phân). Ý nghĩa là: loạn xạ; lả tả; hỗn loạn; rối rắm, liên tục; dồn dập; không ngừng. Ví dụ : - 。 Âm thanh hỗn loạn khó mà tập trung.. - 。 Tin tức rối rắm lan ra thu hút sự chú ý.. - 。 Tuyết rơi lả tả phủ kín mặt đất.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纷纷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 纷纷 khi là Tính từ

loạn xạ; lả tả; hỗn loạn; rối rắm

又多又乱

Ví dụ:
  • - 声音 shēngyīn 纷纷扰扰 fēnfēnrǎorǎo 很难 hěnnán 集中 jízhōng

    - Âm thanh hỗn loạn khó mà tập trung.

  • - 消息 xiāoxi 纷纷 fēnfēn 传开 chuánkāi 引起 yǐnqǐ 关注 guānzhù

    - Tin tức rối rắm lan ra thu hút sự chú ý.

  • - 雪花 xuěhuā 纷纷 fēnfēn 落下 làxià 覆盖 fùgài 大地 dàdì

    - Tuyết rơi lả tả phủ kín mặt đất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 纷纷 khi là Phó từ

liên tục; dồn dập; không ngừng

接连不断地

Ví dụ:
  • - 新闻 xīnwén 纷纷 fēnfēn 报道 bàodào 这个 zhègè 事件 shìjiàn

    - Tin tức liên tục đưa tin về sự kiện này.

  • - 孩子 háizi men 纷纷 fēnfēn pǎo chū 教室 jiàoshì

    - Trẻ con liên tục chạy ra ngoài lớp học.

  • - 礼物 lǐwù 纷纷 fēnfēn 送到 sòngdào 办公室 bàngōngshì

    - Quà tặng cứ liên tục gửi đến văn phòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 纷纷 với từ khác

纷纷 vs 连续

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷纷

  • - 纷飞 fēnfēi

    - bay loạn xạ

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - mạch suy nghĩ rối loạn

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - rối loạn mạch suy nghĩ.

  • - 心里 xīnli 乱纷纷 luànfēnfēn de 怎么 zěnme 安静 ānjìng 下来 xiàlai

    - trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.

  • - 纠纷 jiūfēn de 余波 yúbō

    - dư âm của sự tranh chấp

  • - 世事 shìshì 纷扰 fēnrǎo

    - thế sự rối bời

  • - 法院 fǎyuàn 妥善 tuǒshàn 解决 jiějué 纠纷 jiūfēn

    - Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.

  • - 嘉年华会 jiāniánhuáhuì shàng 一片 yīpiàn 万紫千红 wànzǐqiānhóng 热闹 rènao 繽纷 bīnfēn

    - Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.

  • - 鹅毛大雪 émáodàxuě 纷纷扬扬 fēnfēnyángyáng

    - chùm tuyết to bay lả tả.

  • - 碎纸 suìzhǐ 纷纷扬扬 fēnfēnyángyáng 地落 dìluò le 一地 yīdì

    - giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - 乱纷纷 luànfēnfēn de 人群 rénqún

    - đám người hỗn loạn.

  • - 终场 zhōngchǎng hòu 球员 qiúyuán men 纷纷 fēnfēn 离场 líchǎng

    - Sau khi kết thúc, các cầu thủ lần lượt rời sân.

  • - 企业破产 qǐyèpòchǎn 员工 yuángōng 纷纷 fēnfēn 失业 shīyè

    - Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.

  • - xīn 餐馆 cānguǎn 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 纷纷 fēnfēn 出现 chūxiàn le

    - Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.

  • - 枝叶 zhīyè 纷披 fēnpī

    - cành lá tua tủa

  • - 落叶 luòyè 纷纷 fēnfēn

    - Lá rụng tới tấp

  • - 战国 zhànguó 纷争 fēnzhēng 不断 bùduàn

    - Cuối thời Chiến Quốc tranh chấp không ngừng.

  • - 排难解纷 páinànjiěfēn

    - giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.

  • - 雪花 xuěhuā 纷扬 fēnyáng ér xià 友情 yǒuqíng 温度 wēndù 骤增 zhòuzēng de 问候 wènhòu 悄然 qiǎorán 来袭 láixí

    - Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纷纷

Hình ảnh minh họa cho từ 纷纷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纷纷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:フフ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMCSH (女一金尸竹)
    • Bảng mã:U+7EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao