调解纠纷 tiáojiě jiūfēn

Từ hán việt: 【điệu giải củ phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "调解纠纷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệu giải củ phân). Ý nghĩa là: Hòa giải tranh chấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 调解纠纷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 调解纠纷 khi là Động từ

Hòa giải tranh chấp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调解纠纷

  • - 居间 jūjiān 调解 tiáojiě

    - đứng giữa hoà giải.

  • - 纠纷 jiūfēn de 余波 yúbō

    - dư âm của sự tranh chấp

  • - 法院 fǎyuàn 妥善 tuǒshàn 解决 jiějué 纠纷 jiūfēn

    - Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.

  • - 排难解纷 páinànjiěfēn

    - giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.

  • - 正在 zhèngzài 处理 chǔlǐ 纠纷 jiūfēn 事件 shìjiàn

    - Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.

  • - 不想 bùxiǎng 插身 chāshēn zài 这场 zhèchǎng 纠纷 jiūfēn 中间 zhōngjiān

    - anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.

  • - 法律 fǎlǜ de 纠纷 jiūfēn 需要 xūyào 审判 shěnpàn

    - Tranh chấp pháp luật cần phải được đưa ra xét xử.

  • - 调解人 tiáojiěrén

    - người hoà giải

  • - 私下 sīxià 调解 tiáojiě

    - tự mình giải quyết.

  • - 调解纠纷 tiáojiějiūfēn

    - hoà giải tranh chấp

  • - 家庭 jiātíng de 纠纷 jiūfēn hěn 常见 chángjiàn

    - Mâu thuẫn gia đình là chuyện thường ngày.

  • - 处理 chǔlǐ le 家庭 jiātíng 纠纷 jiūfēn

    - Cô ấy đã giải quyết mâu thuẫn gia đình.

  • - 调处 tiáochǔ 纠纷 jiūfēn

    - hoà giải tranh chấp

  • - 冲突 chōngtū dào 无法 wúfǎ 调解 tiáojiě de 地步 dìbù

    - Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.

  • - zhè 起纠纷 qǐjiūfēn hěn 复杂 fùzá

    - Cuộc tranh chấp này rất rắc rối.

  • - 努力 nǔlì diào 邻里纠纷 línlǐjiūfēn

    - Anh ấy nỗ lực hòa giải xung đột giữa hàng xóm.

  • - 我们 wǒmen 解决 jiějué le 这次 zhècì 纠纷 jiūfēn

    - Chúng tôi đã giải quyết được vụ tranh chấp này.

  • - zài 这场 zhèchǎng 纠纷 jiūfēn 很难说 hěnnánshuō shuí duì shuí duì

    - trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.

  • - 经过 jīngguò 调解 tiáojiě 芥蒂 jièdì 两人 liǎngrén 心中 xīnzhōng dōu 不再 bùzài yǒu 什么 shénme 芥蒂 jièdì le

    - trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.

  • - 解决问题 jiějuéwèntí yào cóng 调查 diàochá 研究 yánjiū 入手 rùshǒu

    - Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 调解纠纷

Hình ảnh minh họa cho từ 调解纠纷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调解纠纷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiū , Jiǔ
    • Âm hán việt: Củ , Kiểu
    • Nét bút:フフ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVL (女一女中)
    • Bảng mã:U+7EA0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:フフ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMCSH (女一金尸竹)
    • Bảng mã:U+7EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao