七彩缤纷 qīcǎi bīnfēn

Từ hán việt: 【thất thải tân phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "七彩缤纷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất thải tân phân). Ý nghĩa là: Hình dung nhiều màu rực rỡ. ◎Như: nhiệt nháo đích thành thị lí; hữu trước thất thải tân phân đích nghê hồng đăng ; trong thành phố tưng bừng náo nhiệt; có giăng đèn ống neon nhiều màu rực rỡ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 七彩缤纷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 七彩缤纷 khi là Danh từ

Hình dung nhiều màu rực rỡ. ◎Như: nhiệt nháo đích thành thị lí; hữu trước thất thải tân phân đích nghê hồng đăng 熱鬧的城市裡; 有著七彩繽紛的霓虹燈 trong thành phố tưng bừng náo nhiệt; có giăng đèn ống neon nhiều màu rực rỡ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七彩缤纷

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - rối loạn mạch suy nghĩ.

  • - 七彩 qīcǎi 斑斓 bānlán de 光照 guāngzhào 爆裂 bàoliè chū le

    - Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra

  • - 彩虹 cǎihóng xiàng 一条 yītiáo 七彩 qīcǎi de 丝巾 sījīn

    - Cầu vồng giống như một chiếc khăn lụa đầy màu sắc.

  • - 色彩纷呈 sècǎifēnchéng

    - màu sắc lộ ra

  • - 春天 chūntiān lái le 鲜艳 xiānyàn de 花朵 huāduǒ kāi le 春天 chūntiān 点缀 diǎnzhuì 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn 多姿多彩 duōzīduōcǎi de

    - Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.

  • - 童年 tóngnián xiàng 一个 yígè 七彩 qīcǎi de 沙滩 shātān 欢乐 huānlè de 每天 měitiān dōu zài 拾贝 shíbèi

    - tuổi thơ giống như một bãi biển đầy màu sắc, cậu, tớ, cậu ấy, vui vẻ nhặt vỏ sò mỗi ngày.

  • - 落英缤纷 luòyīngbīnfēn

    - Hoa rụng lả tả

  • - 落英 luòyīng huā 缤纷 bīnfēn

    - hoa rơi lả tả

  • - 道路 dàolù 两旁 liǎngpáng 落英缤纷 luòyīngbīnfēn

    - Hai bên đường hoa rơi lả tả.

  • - 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn

    - loè loẹt rối rắm

  • - 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn

    - nhiều màu rực rỡ.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 色彩缤纷 sècǎibīnfēn

    - Trong vườn sặc sỡ sắc hoa.

  • - 公园 gōngyuán 落英缤纷 luòyīngbīnfēn

    - Trong công viên, hoa rơi rụng đầy đất.

  • - 彩虹 cǎihóng de 颜色 yánsè 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn

    - Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.

  • - 这是 zhèshì 一副 yīfù 色彩缤纷 sècǎibīnfēn de huà

    - Đây là một bức tranh đầy màu sắc.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 花朵 huāduǒ 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn

    - Hoa trong vườn rất sặc sỡ.

  • - 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn de 旗子 qízi zài 屋顶 wūdǐng shàng 飘扬 piāoyáng

    - Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.

  • - 时代广场 shídàiguǎngchǎng 这儿 zhèér de 五彩 wǔcǎi 纸片 zhǐpiàn 纷纷 fēnfēn 落下 làxià

    - Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.

  • - 彩虹 cǎihóng yǒu 七种 qīzhǒng 颜色 yánsè

    - Cầu vồng có 7 màu.

  • - 彩虹 cǎihóng yǒu 七种 qīzhǒng 美丽 měilì de 颜色 yánsè

    - Cầu vồng có bảy màu rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 七彩缤纷

Hình ảnh minh họa cho từ 七彩缤纷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 七彩缤纷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JU (十山)
    • Bảng mã:U+4E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:フフ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMCSH (女一金尸竹)
    • Bảng mã:U+7EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Bīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOC (女一十人金)
    • Bảng mã:U+7F24
    • Tần suất sử dụng:Trung bình