Đọc nhanh: 纷纭 (phân vân). Ý nghĩa là: xôn xao; rối ren; rối rắm. Ví dụ : - 头绪纷纭 đầu mối rối ren
Ý nghĩa của 纷纭 khi là Tính từ
✪ xôn xao; rối ren; rối rắm
(言论、事情等) 多而杂乱
- 头绪 纷纭
- đầu mối rối ren
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷纭
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 乱纷纷 的 人群
- đám người hỗn loạn.
- 终场 后 , 球员 们 纷纷 离场
- Sau khi kết thúc, các cầu thủ lần lượt rời sân.
- 企业破产 , 员工 纷纷 失业
- Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.
- 落叶 纷纷
- Lá rụng tới tấp
- 战国 季 纷争 不断
- Cuối thời Chiến Quốc tranh chấp không ngừng.
- 聚讼 纷纭
- tụ tập tranh cãi sôi nổi.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 头绪 纷纭
- đầu mối rối ren
- 众说纷纭
- nhiều ý kiến khác nhau.
- 众说纷纭 , 他 也 没 了 主见
- nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.
- 这是 一个 众说纷纭 的 话题
- Đây là một chủ đề có nhiều ý kiến khác nhau.
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纷纭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纷纭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纭›
纷›