Đọc nhanh: 乱纷纷 (loạn phân phân). Ý nghĩa là: hỗn loạn; rối loạn; rối bời. Ví dụ : - 乱纷纷的人群。 đám người hỗn loạn.. - 他心里乱纷纷的,怎么也安静不下来。 trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
Ý nghĩa của 乱纷纷 khi là Tính từ
✪ hỗn loạn; rối loạn; rối bời
形容杂乱纷扰
- 乱纷纷 的 人群
- đám người hỗn loạn.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱纷纷
- 纷飞
- bay loạn xạ
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 乱纷纷 的 人群
- đám người hỗn loạn.
- 企业破产 , 员工 纷纷 失业
- Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.
- 新 餐馆 如 雨后春笋 般 纷纷 出现 了
- Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.
- 枝叶 纷披
- cành lá tua tủa
- 落叶 纷纷
- Lá rụng tới tấp
- 战国 季 纷争 不断
- Cuối thời Chiến Quốc tranh chấp không ngừng.
- 排难解纷
- giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.
- 纷乱 的 脚步声
- tiếng bước chân hỗn loạn
- 纷乱
- lộn xộn
- 战乱 频仍 , 天下 纷扰
- Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱纷纷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱纷纷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
纷›