Đọc nhanh: 纵身 (tung thân). Ý nghĩa là: vươn lên; nhảy lên; nhún người. Ví dụ : - 纵身上马 nhảy lên ngựa. - 纵身跳过壕沟。 nhảy qua chiến hào
Ý nghĩa của 纵身 khi là Động từ
✪ vươn lên; nhảy lên; nhún người
全身猛力向前或向上 (跳)
- 纵身 上马
- nhảy lên ngựa
- 纵身 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵身
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 厕身 士林
- có chân trong giới nhân sĩ
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 纵身 上马
- nhảy lên ngựa
- 纵身 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào
- 他 身子 一纵 , 一个 猛子 就 不见 了
- anh ấy nhảy vọt xuống, rồi lặn mất tiêu.
- 她 纵身 跳入 水中
- Cô ấy nhảy vọt xuống nước.
- 他 纵身 跃过 了 栏杆
- Anh ấy nhảy vọt qua hàng rào.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纵身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纵身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纵›
身›