Đọc nhanh: 纵令 (tung lệnh). Ý nghĩa là: dù cho; cho dù, mặc; kệ. Ví dụ : - 纵令有天大困难,也吓不倒我们。 dù có khó bằng trời cũng không làm chúng tôi sợ hãi.. - 不得纵令坏人逃脱。 không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
Ý nghĩa của 纵令 khi là Từ điển
✪ dù cho; cho dù
连词,即使
- 纵令 有 天大 困难 , 也 吓不倒 我们
- dù có khó bằng trời cũng không làm chúng tôi sợ hãi.
✪ mặc; kệ
放任不加管束;听凭
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵令
- 亚瑟 命令 我
- Arthur đã ra lệnh cho tôi
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 纵情歌唱
- mặc sức ca hát.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 纵令 有 天大 困难 , 也 吓不倒 我们
- dù có khó bằng trời cũng không làm chúng tôi sợ hãi.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纵令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纵令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
纵›